Home » Hoa viên trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:04:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa viên trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/08/2022)
           
Hoa viên trong tiếng Trung là 花园 /huāyuán/, là nơi cảnh sắc thiên nhiên ngập tràn, khác hẳn với sự nguy nga tráng lệ của các cung điện trong Tử Cấm Thành.

Hoa viên trong tiếng Trung là 花园 /huāyuán/, thuộc dạng một khu vườn được trồng nhiều loại cây xanh, hoa, cỏ. Tạo nên một không gian thoải mái, thư giản, hòa mình vào thiên nhiên.

Một số tự vựng về hoa viên trong tiếng Trung:

壁画 /bìhuà/: Tranh tường.

屏风 /píngfēng/: Bức bình phong.

走廊 /zǒuláng/: Hành lang.

阳台 /yángtái/: Ban công.

花园 /huāyuán/: Hoa viên.Hoa viên trong tiếng Trung là gì

院子 /yuànzi/: Sân.

阁楼 /gélóu/: Tầng gác.

地下室 /dìxiàshì/: Tầng hầm.

墙饰 /qiáng shì/: Trang trí tường.

室内装饰 /shìnèi zhuāngshì/: Trang trí nội thất.

屋顶花园 /wūdǐng huāyuán/: Vườn hoa trên sân thượng.

Một số ví dụ hoa viên trong tiếng Trung:

1. 他的院子不是很大,但他仍然可以拥有一个小花园。

/tā de yuàn zi bú shì hěn dà, dàn tā réngrán kěyǐ yǒngyǒu yígè xiǎo huāyuán./

Sân của anh ấy không lớn lắm, nhưng anh ấy vẫn có thể có một khu vườn nhỏ.

2. 我去花园欣赏风景。

/wǒ qù huāyuán xīnshǎng fēngjǐng./

Tôi ra hoa viên ngắm cảnh đây.

3. 我们有一个大院子供孩子们玩耍。

/wǒmen yǒu yígè dà yuànzi gōng háizimen wánshuǎ./

Chúng tôi có một sân rộng cho lũ trẻ chơi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Hoa viên trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm