Home » Cảng biển trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 15:20:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cảng biển trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Cảng biển trong tiếng Trung là 海港 /hǎigǎng/, là tập hợp các công trình xây dựng, phương tiện nhằm đảm bảo cho tàu neo đậu an toàn và bốc dỡ hàng hóa một cách nhanh chóng, thuận tiện nhất.

Cảng biển trong tiếng Trung là 海港 /hǎigǎng/, là khu vực được xây dựng kết cấu hạ tầng và lắp đặt trang thiết bị cho tàu biển ra, vào hoạt động để bốc dỡ hàng hoá, đón trả khách hàng và thực hiện các dịch vụ khác.

Một số từ vựng về cảng biển trong tiếng Trung:

船长 /chuánzhǎng/: Thuyền trưởng.

内河港 /nèihé gǎng/: Cảng sông.

海港 /hǎigǎng/: Cảng biển, hải cảng.Cảng biển trong tiếng Trung là gì

码头 /mǎtóu/: Bến tàu.

海云 /hǎi yún/: Vận chuyển đường biển.

港口 /gǎngkǒu/: Bến cảng. 

水手 /shuǐshǒu/: Thủy thủ.

海关手续 /hǎi guān shǒuxù/: Thủ tục hải quan.

船头 /chuán tóu/: Mũi tàu.

船舱 /chuáncāng/: Khoang tàu.

乘客 /chéngkè/: Hành khách.

航道 /hángdào/: Đường biển.

港灯 /gǎng dēng/: Đèn cảng.

货物 /huòwù/: Hàng hóa.

轮船 /lúnchuán/: Tàu thủy.

Một số ví dụ về cảng biển trong tiếng Trung:

1. 交通工具通常有非机动车,摩托车,汽车,火车,轮船,飞机等组成。

/Jiāotōng gōngjù tōngcháng yǒu fēijī dòngchē, mótuō chē, qìchē, huǒchē, lúnchuán, fēi jī děng zǔchéng/

Các phương tiện giao thông thường bao gồm xe không có động cơ, xe máy, ô tô, tàu hỏa, tàu thủy và máy bay.

2. 俯仰之间,船已驶出海港。

/Fǔyǎngzhījiān,chuán yǐ shǐchū hǎigǎng/

Thoáng cái, con thuyền đã rời khỏi cảng biển.

3. 海关手续和海关物流与国际货物运输同步进行。

/Hǎiguān shǒuxù hé hǎiguān wùliú yǔ guójì huòwù yùnshū tóngbù jìnxíng/

Thủ tục hải quan và hậu cần hải quan được thực hiện đồng thời với việc vận chuyển hàng hóa quốc tế.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - cảng biển trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm