| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng về màu sắc trong tiếng Pháp
(Ngày đăng: 18/04/2022)
Từ vựng màu sắc trong tiếng Pháp được gọi là couleur(n.m). Màu sắc là đặc trưng của nhận thức thị giác được mô tả thông qua các loại màu, với các tên như đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xanh dương hoặc tím.
Từ vựng màu sắc trong tiếng Pháp được gọi là couleur(n.m). Từ vựng về màu sắc cũng đã được ứng dụng rất nhiều trong các bài thi và các bài kiểm tra đánh giá năng lực tiếng Pháp.
Một số từ vựng liên quan đến màu sắc trong tiếng Pháp:
1. Bleu: Màu xanh dương.
2. Vert: Màu xanh lá.
3. Violet: Màu tím.
4. Blanc: Màu trắng.
5. Gris: Màu xám.
6. Noir: Màu đen.
7. Orange: Màu da cam.
8. Jaune: Màu vàng.
Một số mẫu câu tiếng Pháp về màu sắc:
1. Aujourd'hui, je porte une chemise blanche.
Hôm nay tôi mặc một chiếc áo sơ mi màu trắng.
2. C'est la tasse bleue.
Đây là chiếc cốc màu xanh.
3. La fille porte une robe rose.
Cô gái đang mặc chiếc váy màu hồng.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về màu sắc trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn