Home » Đàm phán trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-04 23:39:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đàm phán trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Đàm phán trong tiếng Trung là 谈判 /Tánpàn/. Là quá trình tiến hành trao đổi, thảo luận giữa hai hay nhiều bên để đạt được những thỏa thuận. Quá trình đàm phán có thể diễn ra trong thời gian ngắn hoặc dài.

Đàm phán trong tiếng Trung là 谈判 /Tánpàn/. Là tiến trình thảo luận thông tin giữa hai hoặc các bên liên quan nhằm hướng đến mục tiêu là đạt được quyết định đồng thuận về kinh doanh.

Một số từ vựng về đàm phán trong tiếng Trung:

高兴 /Gāoxìng/: Vui vẻ.

希望 /Xīwàng/: Hi vọng.

合作 /Hézuò/: Hợp tác.Đàm phán trong tiếng Trung là gì

公司 /Gōngsī/: Công ty.

名片 /Míngpiàn/: Danh thiếp.

谈判 /Tánpàn/: Đàm phán.

代表 /Dàibiǎo/: Đại diện.

签合同 /Qiān hétóng/: Kí hợp đồng.

商量 /Shāngliàng/: Thương lượng.

市场调查 /Shìchǎng diàochá/: Điều tra thị trường.

样品 /Yàngpǐn/: Hàng mẫu.

Một số ví dụ về đàm phán trong tiếng Trung:

1. 我对你们的产品很感兴趣.

/Wǒ duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù/.

Tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các bạn.

2. 这次谈判主要谈论签订合同问题.

/Zhè cì tánpàn zhǔyào tánlùn qiāndìng hétóng wèntí/.

Lần đàm phán này chủ yếu về việc ký kết hợp đồng.

3. 希望以后有更多机会与贵公司合作.

/Xīwàng yǐhòu yǒu gèng duō jīhuì yǔ guì gōngsī hézuò/.

Hi vọng tương lai sẽ có nhiều cơ hội hợp tác với các bạn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đàm phán trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm