| Yêu và sống
Thói quen xấu tiếng Trung là gì
Thói quen xấu tiếng Trung là 坏习惯 /huài xíguàn/, những hành động, việc làm không tốt gây ảnh hưởng đến sức khỏe, thể chất, tinh thần của con người.
Một số từ vựng thói quen xấu tiếng Trung:
乱丢垃圾 /luàn diū lājī/: Vứt rác bừa bãi
拖延 /tuōyán/: Trì hoãn, lần lữa
撒谎 /sāhuǎng/: Nói dối
睡懒觉 /shuìlǎnjiào/: Ngủ nướng
挖鼻孔 /wā bíkǒng/: Ngoáy mũi
浪费食物 /làngfèi shíwù/: Lãng phí thức ăn
随处小便 /suíchù xiǎobiàn/: Đi tiểu bừa bãi
浪费水 /làngfèi shuǐ/: Lãng phí nước
说脏话 /shuō zānghuà/: Nói tục chửi bậy
偷东西 /tōu dōngxī/: Ăn cắp, ăn trộm
吸烟 /xīyān/: Hút thuốc
晚睡 /wǎn shuì/: Ngủ muộn
Một số ví dụ thói quen xấu tiếng Trung:
1/ 同学们一定要改掉丢三落四的坏习惯。
/Tóngxuémen yīdìng yào gǎi diào diūsānlàsì de huài xíguàn/.
Học sinh phải bỏ thói quen xấu là vứt rác bừa bãi.
2/ 麦克沾染上了吸烟的坏习惯。
/Màikè zhānrǎn shàngle xīyān de huài xíguàn/.
Mike có thói quen xấu là hút thuốc.
3/ 妈妈常常说我有个坏习惯就是拖拖拉拉,我应该要改正。
/Māmā chángcháng shuō wǒ yǒu gè huài xíguàn jiùshì tuō tuōlā lā, wǒ yīnggāi yào gǎizhèng/.
Mẹ tôi thường nói rằng tôi có một thói quen xấu là hay trì hoãn, và tôi nên sửa lại.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Thói quen xấu tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn