Home » Thói quen xấu tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 02:34:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thói quen xấu tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 03/11/2022)
           
Thói quen xấu tiếng Trung là 坏习惯 /huài xíguàn/, là những hành động, hoạt động tiêu cực không tốt xảy ra thường ngày và lặp đi lặp lại nhiều lần khiến người khác khó chịu.

Thói quen xấu tiếng Trung là 坏习惯 /huài xíguàn/, những hành động, việc làm không tốt gây ảnh hưởng đến sức khỏe, thể chất, tinh thần của con người.

Một số từ vựng thói quen xấu tiếng Trung:

乱丢垃圾 /luàn diū lājī/: Vứt rác bừa bãi

拖延 /tuōyán/: Trì hoãn, lần lữa

撒谎 /sāhuǎng/: Nói dốiThói quen xấu tiếng Trung là gì

睡懒觉 /shuìlǎnjiào/: Ngủ nướng

挖鼻孔 /wā bíkǒng/: Ngoáy mũi

浪费食物 /làngfèi shíwù/: Lãng phí thức ăn

随处小便 /suíchù xiǎobiàn/: Đi tiểu bừa bãi

浪费水 /làngfèi shuǐ/: Lãng phí nước

说脏话 /shuō zānghuà/: Nói tục chửi bậy

偷东西 /tōu dōngxī/: Ăn cắp, ăn trộm 

吸烟 /xīyān/: Hút thuốc

晚睡 /wǎn shuì/: Ngủ muộn

Một số ví dụ thói quen xấu tiếng Trung:

1/ 同学们一定要改掉丢三落四的坏习惯。

/Tóngxuémen yīdìng yào gǎi diào diūsānlàsì de huài xíguàn/.

Học sinh phải bỏ thói quen xấu là vứt rác bừa bãi.

2/ 麦克沾染上了吸烟的坏习惯。

/Màikè zhānrǎn shàngle xīyān de huài xíguàn/.

Mike có thói quen xấu là hút thuốc.

3/ 妈妈常常说我有个坏习惯就是拖拖拉拉,我应该要改正。

/Māmā chángcháng shuō wǒ yǒu gè huài xíguàn jiùshì tuō tuōlā lā, wǒ yīnggāi yào gǎizhèng/.

Mẹ tôi thường nói rằng tôi có một thói quen xấu là hay trì hoãn, và tôi nên sửa lại.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Thói quen xấu tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm