Home » Từ vựng tiếng Trung về thể thao dưới nước
Today: 2024-11-21 23:22:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thể thao dưới nước

(Ngày đăng: 14/06/2022)
           
Thể thao dưới nước là bộ môn rèn luyện sức khỏe và mang tính nghệ thuật cao, ngoài ra nó còn trở thành môn thi đấu, biểu diễn trong các cuộc thế vận động và ngày càng được mọi người yêu thích.

Thể thao dưới nướctiếng Trung là 水上运动 (shuǐshàng yùndòng). Là nhóm các môn thể thao cạnh tranh sử dụng một hay kết hợp các kỹ thuật lặn sâu, nín thở, lặn ống thở hoặc lặn bình khí cộng thêm việc sử dụng các thiêt bị hỗ trợ như mặt nạ lặn và chân nhái.

Một số từ vựng tiếng Trung về thể thao dưới nước:

1. 赛艇 (sài tǐng): Đua thuyền.

2. 潜水 (qiánshuǐ): Lặn nước.

3. 游泳 (yóuyǒng): Bơi lội.Từ vựng tiếng Trung về thể thao dưới nước

4. 蝶泳 (diéyǒng): Bơi bướm.

5. 跳水 (tiàoshuǐ): Nhảy cầu, ván.

6. 仰泳 (yǎngyǒng): Bơi ngửa.

7. 水球 (shuǐqiú): Môn bóng nước.

8. 滑水 (huá shuǐ): Môn lướt ván.

9. 自由泳 (zìyóuyǒng): Bơi tự do.

10. 海豚式蝶泳 (hǎitún shì diéyǒng): Bơi kiểu cá heo.

11. 滑翔伞 (huáxiáng sǎn): Môn dù nước.

12. 花样游泳 (huāyàng yóuyǒng): Bơi nghệ thuật.

13. 冲浪运动 (chōnglàng yùndòng): Môn lướt sóng.

14. 混合泳 (hùnhé yǒng): Bơi tổng hợp.

15. 狗刨式游泳 (gǒu bào shì yóuyǒng): Bơi chó.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về thể thao dưới nước.

Bạn có thể quan tâm