Home » Nổi tiếng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 13:59:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nổi tiếng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/10/2023)
           
Nổi tiếng trong tiếng Trung là 著名 /zhùmíng/ hoặc 有名 /yǒumíng/, được sử dụng để miêu tả một người, một sự kiện, hoặc một vấn đề đã trở nên rất được biết đến và được công chúng thừa nhận.

Nổi tiếng trong tiếng Trung là 著名 /zhùmíng/ hoặc 有名 /yǒumíng/, là có tiếng tăm, tên tuổi, được nhiều người biết đến, với hệ quả trực tiếp là được các phương tiện truyền thông đại chúng chú ý đến.

Một số từ vựng liên quan đến nổi tiếng trong tiếng Trung:

名医 /míngyī/: Danh y

名声 /míngshēng/: Danh tiếng

名著 /míngzhù/: Tác phẩm nổi tiếng

明星 /míngxīng/: Minh tinh

著名演员 /zhùmíng yǎnyuán/: Diễn viên nổi tiếng

著名歌手 /zhùmíng gēshǒu/: Ca sĩ nổi tiếng

著名足球运动员 /zhùmíng zúqiú yùndòngyuán/: Cầu thủ nổi tiếng

网红 /wǎng hóng/: Người nổi tiếng trên mạng

出色 /chūsè/: Xuất sắc

世界闻名 /shìjiè wénmíng/: Nổi tiếng trên thế giới

Một số ví dụ về nổi tiếng trong tiếng Trung:

1. 梅西是世界上最著名的足球运动员之一。

/Méixī shì shìjiè shàng zuì zhùmíng de zúqiú yùndòngyuán zhī yī/.

Messi là một trong những cầu thủ nổi tiếng nhất thế giới.

2. 这部名著被翻译成好多种语言。

/zhè bù míngzhù bèi fānyì chéng hǎoduō zhǒng yǔyán/.

Tác phẩm nổitiếng này được phiên dịch sang rất nhiều ngôn ngữ.

3. 最近有很多网红大放厥词,令人愤怒。

/zuìjìn yǒu hěnduō wǎng hóng dàfàngjuécí, lìng rén fènnù/.

Gần đây nhiều người nổi tiếng phát ngôn bừa bãi làm cho người ta phẫn nộ.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Nổi tiếng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm