Home » Mì trộn tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 09:33:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mì trộn tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/05/2022)
           
Mì trộn tiếng Hàn là 비빔국수 (bibimkuksu). Mì trộn là món ăn rất phổ biến ở Hàn Quốc với hương vị hấp dẫn và màu sắc hài hòa được tạo nên từ các thành phần, nguyên liệu khác nhau.

Mì trộn tiếng Hàn là 비빔국수 (bibimkuksu). Mì trộn là một món ăn rất được sự yêu thích của giới trẻ Hàn Quốc. Nguyên liệu chính của món này chủ yếu là dưa leo, trứng và một ít mè rang cùng với các loại gia vị dễ tìm. Chỉ với các thành phần, nguyên liệu đơn giản ấy đã tạo nên được món mì trộn thơm ngon, cuốn hút và màu sắc vô cùng bắt mắt.

Bên cạnh đó, ở Hàn Quốc còn có những món mì nổi tiếng khác như mì lạnh, mì tương đen, mì Udon,... được chế biến từ nhiều công thức độc đáo khác nhau.

Mì trộn tiếng Hàn là gìMột số loại mì khác trong tiếng Hàn:

닭칼국수 (talkhalkuksu): Mì gà.

우동 (udong): Mì Udon.

파스타 (paseuta): Mì Ý.

라면 (ramyeon): Mì ăn liền.

냉면 (naengmyeon): Mì lạnh.

비빔국수 (bibimkuksu): Mì trộn.

칼국수 (khalkuksu): Mì cắt sợi.

가락국수 (karakkuksu): Mì sợi.

막국수 (makkuksu): Mì kiều mạch.

콩국수 (khkongkuksu): Mì đậu nành.

짜장면 (jjajangmyeon): Mì tương đen.

닭튀김 국수 (talthuikim kuksu): Mì xào gà.

해물칼국수 (haemulkhankuksu): Mì hải sản.

애호박칼국수 (aehobakkhalkuksu): Mì bí đao.

바지락칼국수 (bajirakkhalkuksu): Mì nghêu lụa.

춘천막국수 (chuncheonmakkuksu): Mì kiều mạch Chuncheon.

Một số mẫu câu về mì trong tiếng Hàn:

1. 여름의 별미는 단연 냉면이다.

(yoreume byolmineun danyon naengmyonida)

Món ngon của mùa hè tất nhiên là món mì lạnh.

2. 어머니께서 식초를 조금 넣어 새큼한 비빔국수를 만들어 주셨다.

(omonikkeso sikchoreul jogeum noo saekeumhan bibimgukssureul mandeuro jusyottta)

Mẹ tôi đã làm món mì trộn chua với một ít dấm.

3. 대학생 때 라면을 자주 먹었어요.

(daehakssaeng ttae ramyoneul jaju mogossoyo)

Khi còn là sinh viên, tôi thường xuyên ăn mì ăn liền.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Mì trộn tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm