Home » Bộ máy nhà nước trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 15:29:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bộ máy nhà nước trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Bộ máy nhà nước trong tiếng Trung là 国家机构 (guójiā jīgòu), là hệ thống các cơ quan nhà nước từ Trung ương đến địa phương được tổ chức và hoạt động theo các nguyên tắc cơ bản.

Bộ máy nhà nước trong tiếng Trung là 国家机构 (guójiā jīgòu), là hệ thống các cơ quan nhà nước từ Trung ương đến địa phương, được tổ chức theo những nguyên tắc chung thống nhất, tạo thành một cơ chế đồng bộ để thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.

Một số từ vựng về bộ máy nhà nước trong tiếng Trung:

国会 /Guóhuì/: Quốc Hội.

总书记 /Zǒngshūjì/: Tổng bí thư.

主席 /Zhǔxí/: Chủ tịch.Bộ máy nhà nước trong tiếng Trung là gì

国家主席 /Guójiā zhǔxí/: Chủ tịch nước.

政府 /Zhèngfǔ/: Chính phủ.

人民委员会 /Rénmín wěiyuánhuì/: Ủy ban nhân dân.

国家机构 /Guójiā jīgòu/: Bộ máy nhà nước.

人民法院 /Rénmín fǎyuàn/: Tòa án nhân dân tối cao.

中央 /zhōngyāng/: Trung ương.

省 /Shěng/: Tỉnh.

立法 /Lìfǎ/: Lập pháp.

执法 /Zhífǎ/: Hành pháp.

司法 /Sīfǎ/: Tư pháp.

Một số ví dụ về bộ máy nhà nước trong tiếng Trung:

1. 政府正在制定城市发展的远景规划.

/Zhèngfǔ zhèngzài zhìdìng chéngshì fāzhǎn de yuǎnjǐng guīhuà/.

Chính phủ đang xây dựng một kế hoạch dài hạn để phát triển đô thị.

2. 中华人民共和国的国家机构包括:全国人民代表大会;中华人民共和国主席.

/Zhōnghuá rénmín gònghéguó de guójiā jīgòu bāokuò: Quánguó rénmín dàibiǎo dàhuì; zhōnghuá rénmín gònghéguó zhǔxí/.

Bộ máy nhà nước của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa bao gồm: Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc; Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

3. 国家主席经常会见外国贵宾.

/Guójiā zhǔxí jīngcháng huìjiàn wàiguó guìbīn/.

Chủ tịch nước thường gặp gỡ các chức sắc nước ngoài.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Bộ máy nhà nước trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm