| Yêu và sống
Quản gia tiếng Hàn là gì
Quản gia tiếng Hàn là 집사 /jibsa/. Là người quản lý chính của một gia đình, là người phục vụ có trách nhiệm chăm sóc và quản lý một số khoản tài chính, nhân sự.
Một số từ vựng tiếng Hàn về quản gia:
저택 /jeotaeg/: Dinh thự.
대접하다 /daejeobhada/: Thiết đãi.
처리하다 /cheolihada/: Xử lý.
시키다 /sikida/: Ra lệnh.
술저장실 /suljeojangsil/: Hầm rượu.
식당 /sigdang/: Phòng ăn.
가정일 /gajeong-il/: Việc nhà.
가재도구 /gajaedogu/: Đồ dùng trong nhà.
관리자 /gwanlija/: Người quản lý.
감시하다 /gamsihada/: Trông coi.
Một số ví dụ tiếng Hàn về quản gia:
1. 으리으리한 저택을 보고 입이 딱 벌어졌다.
/eulieulihan jeotaeg-eul bogo ib-i ttag beol-eojyeossda/
Tôi há hốc mồm ra nhìn căn biệt thự lộng lẫy.
2. 초인종을 누르니 단정한 차림의 집사가 대문을 열고 나를 맞이했다.
/choinjongeul nureuni danjonghan charime jipssaga daemuneul yolgo nareul majihaettta/
Tôi bấm chuông và quản gia ăn mặc chỉnh tề mở cửa đón tôi.
3. 집사는 주인이 없는 동안 집안의 갖가지 경조사를 처리했다.
/jipssaneun juini omneun dongan jibane gatkkaji gyongjosareul chorihaettta/
Quản gia đã xử lý các cuộc điều tra trong nhà trong thời gian chủ nhà vắng mặt.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về quản gia.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn