Home » Rau tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-22 01:06:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rau tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Rau là loại thực vật chứa nhiều dinh dưỡng, chất hữu cơ, vitamin. Trong văn hóa ẩm thực của con người thì rau là loại thực phẩm không thể thiếu trong bữa ăn.

Rau tiếng Hàn là 야채 (yachae). Là tên gọi chung của các loài thực vật có thể ăn được. Rau là loại thực phẩm sạch có vị thanh và là nguyên liệu chính đối với những người ăn chay, eat clean. Trong các bữa ăn thì rau thường được chế biến thành nhiều món như canh cải, canh súp lơ, rau muống xào.

Ăn nhiều rau giúp cho cơ thế khỏe mạnh, tăng cường sức khỏe tim mạch, cung cấp dinh dưỡng, giảm cholesterol. Ngoài ra giúp giảm lượng chăn bắt và giết mổ động vật. Giúp cho cuộc sống chúng ta trở nên tươi đẹp hơn.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại rau:

야채 (yachae): Rau.Rau tiếng Hàn là gì

콜리프라워/ 꽃양배추 (kolripeurawo/ kkonnyangbaechu): Hoa xúp lơ.

쑥갓 (ssukkkat): Cải cúc.

파슬리 (paseulri): Rau mùi tây.

양상추 (yangsangchu): Xà lách.

미나리 (minari): Rau cần.

적경 치커리 (jokkkyong chikori): Rau diếp xoăn.

적채 (jokchae): Bắp cải tím.

숙주나물 (sukjjunamul): Giá đỗ xanh.

깨잎 (kkaeip): Lá mè.

배추 (baechu): Cải thảo.

갯잎 (gaesip): Lá vừng.

상추 (sangchu): Rau diếp.

케일 (keil): Cải xoăn.

샐러리 (saelrori): Cần tây.

청경채 (chonggyongchae): Cải chíp.

부추 (buchu): Hẹ.

양파 (yangpa): Hành tây.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi dội ngũ OCA - rau tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm