Home » Áo choàng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 19:32:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Áo choàng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Áo choàng tiếng Trung là 外套 (Wài tào), là chiếc áo dùng để khoát nhẹ bên ngoài, chúng có thiết kế vô cùng đơn giản và tiện lợi, giúp người mặt cảm thấy thoải mái và dễ chịu nhất.

Áo choàng tiếng Trung là 外套 (Wài tào), là chiếc áo dùng để khoát nhẹ bên ngoài, chúng có thiết kế vô cùng đơn giản và tiện lợi, áo rộng, dài đến đầu gối, dùng khoác ngoài để giữ vệ sinh trong khi làm việc hoặc để chống rét.

Một số từ vựng về Áo choàng trong tiếng Trung:

夹克 /Jiā kè/: Áo khoác.

雨衣 /Yǔ yī/: Áo mưa.

外套 /Wài tào/: Áo choàng.Áo choàng trong tiếng Trung là gì

毛衣 /Máo yī/: Áo len.

围巾 /Wéi jīn/: Khăn quàng cổ.

手套 /Shǒu tào/: Găng tay.

鸭舌帽 /Yā shé mào/: Nón kết.

帽子 /Mào zi/: Nón.

靴子 /Xuē zǐ/: Giày ống.

鞋子 /Xié zi/: Giày.

凉鞋 /Liáng xié/: Dép quai hậu.

雨伞 /Yǔ sǎn/: Cái ô.

女士头巾 /Nǚshì tóujīn/: Khăn trùm đầu của phụ nữ.

Một số ví dụ về Áo choàng trong tiếng Trung:

1. 下雨了,别忘了带雨伞.

/Xià yǔle, bié wàngle dài yǔ sǎn./

Trời mưa rồi, đừng quên mang theo ô.

2. 你今天没带外套吗?

/Nǐ jīntiān mò dài wài tào ma?/

Hôm nay bạn không mang theo áo choàng sao?

3. 我刚买了一条新围巾.

/Wǒ gāng mǎile yītiáo xīn wéijīn./

Tôi vừa mua một chiếc khăn quàng cổ mới.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA -Áo choàng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm