Home » Tên một số món ăn trong tiếng Nhật
Today: 2024-11-21 09:27:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên một số món ăn trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 26/04/2023)
           
Tên một số món ăn trong tiếng Nhật -日本料理 /にほんりょうり/ nihonryouri, là sự độc đáo và thú vị, một tập tục thói quen của người nhật khi ăn là phải chỉnh chu các món ăn về vấn đề sức khoẻ.

Tên một số món ăn trong tiếng Nhật -日本料理 /にほんりょうり/ nihonryouri, xứ sở hoa anh đào là nơi có thể xem là ẩm thực độc đáo và hệ thống ẩm thực rất hoàn mĩ trong mắt bạn bè năm châu trên thế giới.

Một số từ vựng về món ăn trong tiếng Nhật:

御飯 ごはん gohan: Bữa ăn / bữa cơm

弁当 べんとう bentou: Hộp Ăn trưa

お八つ おやつ oyatsu: Snack / giải khát

駅弁 えきべん ekiben: Hộp ăn trưa tàu

天婦羅/ てんぷら / tenpura: Tempura / chiên cá và rau

寿司 / 鮨 / 鮓 / すし /sushi: Sushi

親子丼/ おやこどん / oyako don: Cơm đầy với gà luộc và trứng

牛丼 /ぎゅうどん / gyuu don: Cơm đầy với thịt bò và rau

天丼 /てんどん / ten don: Cơm với  Tôm & cá chiên

鰻 /うなぎ/  unagi: Con lươn

鰻丼 /うなぎどん / unagi: don

豚カツ /とんカツ / tonkatsu: Heo Cốt lết

鋤焼き/ すきやき/  suki yaki: Lát thịt bò nấu với rau khác nhau

カレーライス/ kare- raisu: Cơm cà ri

お好み焼き /おこのみやき / okonomi yaki: Pancake mỏng 

焼き鳥 /やきとり / yaki tori :Gà nướng / nướng gà

蛸焼き /たこやき/  tako: yaki

鉄板焼き/ てっぱんやき/  teppan yaki: Thịt nướng

焼きそば/ やきそば/  yaki :soba

茶碗蒸し/ ちゃわんむし / chawan mushi: Custard trứng hấp

餃子 ギョウザ / gyouza: Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau

しゃぶしゃぶ / shabu shabu: Lẩu Nhật Bản

味噌 /みそ / miso :Miso / Bean Paste

味噌汁 /みそしる/ miso shiru: Súp Miso

ラーメン/ ra-men: Ramen

うどん /udon: Mì làm bằng bột mì

蕎麦 / そば/  soba: mì lúa mạch

餅 もち/ mochi: bánh gạo

刺身 さしみ /sashimi: Cá thái lát

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Tên một số món ăn trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm