Home » Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu nghệ thuật
Today: 2024-07-08 12:57:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu nghệ thuật

(Ngày đăng: 09/11/2022)
           
Chất liệu nghệ thuật trong tiếng Hàn là 재료예술 /jaelyoyesul/ là yếu tố vật liệu, vật chất hàng đầu và cốt yếu nhất được dùng để làm nên tác phẩm nghệ thuật, tức là để thể hiện ý đồ sáng tác của nghệ sĩ.

Chất liệu nghệ thuật trong tiếng Hàn là 재료예술/jaelyoyesul/ là yếu tố vật liệu, vật chất hàng đầu và cốt yếu nhất được dùng để làm nên tác phẩm nghệ thuật, tức là để thể hiện ý đồ sáng tác của nghệ sĩ.

Một số Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu nghệ thuật:

소리 /soli/: Âm thanh.

글말 /geulmal/: Ngôn từ.

색깔 /saegkkal/: Màu sắc.

윤곽선 /yungwagseon/: Đường nét phác thảo.

목재 /mogjae/: Gỗ.

석고 /seoggo/: Thạch cao.

 돌 /dol/: Đá.Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu nghệ thuật

동 /dong/: Đồng.

종이 /jong-i/: Giấy.

타일 /tail/: Gạch sứ.

옻칠 /ochchil/: Sơn dầu.

캔버스 /kaenbeoseu/: Vải bạt.

점토 /jeomto/: Đất sét.

대리석 /daeliseog/: Cẩm thạch.

흑연 /heug-yeon/: Than chì.

Một số ví dụ Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu nghệ thuật:

1. 속이 빈 소리가 나다. 

/sog-i bin soliga nada/

Kȇu tiếng nghe trống rỗng.

2. 도자기 만드는 점토. 

/dojagi mandeuneun jeomto/

Đất sét dùng làm đồ sứ.

3. 글말과 입말은 각각의 언어적 특성이 있다.

/geulmalgwa ibmal-eun gaggag-ui eon-eojeog teugseong-i issda/

Lời nói và lời nói đều có đặc điểm ngôn ngữ riêng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về chất liệu nghệ thuật.

Bạn có thể quan tâm