Home » Quan hệ trực hệ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 15:14:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quan hệ trực hệ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 09/06/2022)
           
Quan hệ trực hệ trong tiếng Hàn là 직계가족 (jiggyegajog) là những người cùng dòng máu về trực hệ như mối quan hệ giữa ông bà, cha mẹ con cái với nhau.

Quan hệ trực hệ trong tiếng Hàn là 직계가족 (jiggyegajog) là những người cùng dòng máu về trực hệ là cha, mẹ đối với con, ông, bà đối với cháu nội và cháu ngoại, xác định một cách rõ ràng quan hệ giữa ai với ai.

Một số từ vựng về quan hệ trực hệ trong tiếng Hàn:

증조 할머니 (jeungjo halmeoni): Cụ bà.

증조 할아버지 (jeungjo hal-abeoji): Cụ ông.

할아버지 (hal-abeoji): Ông.Quan hệ trực hệ trong tiếng Hàn là gì

할머니 (halmeoni): Bà.

친할아버지 (chinhal-abeoji): Ông nội.

친할머니 (chinhalmeoni): Bà nội.

외할머니 (oehalmeoni): Bà ngoại.

외할아버지: Ông ngoại.

어머니 (omma): Mẹ.

아버지 (apoji): Bố.

오빠 (oppa): Anh (em gái gọi).

형(hyung): Anh (em trai gọi).

언니 (eonni): Chị (em gái gọi).

누나 (nuna): Chị (em trai gọi).

형수 (hyeongsu): Chị dâu.

매형 (maehyeong): Anh rể (em trai gọi).

형부 (hyeongbu): Anh rể (em gái gọi).

동생 (dongsaeng): Em.

남동생 (namdongsaeng): Em trai.

여동생 (yeodongsaeng): Em gái.

매부 (maebu): Em rể (đối với anh vợ).

제부 (jebu): Em rể (đối với chị vợ).

조카 (joka): Cháu.

Một số mẫu câu trong về quan hệ trực hệ trong tiếng Hàn:

1. 예전보다 3대 이상 직계 가족이 같이 사는 가구의 비율이 많이 줄었다.

(yejeonboda 3dae isang jiggye gajog-i gat-i saneun gaguui biyul-i manh-i jul-eossda).

Tỷ lệ hộ có từ 3 người trở lên cùng chung sống đã giảm nhiều so với trước đây.

2. 유민이는 할아버지, 할머니, 부모님의 직계 가족과 함께 살고 있다.

(yumin-ineun hal-abeoji, halmeoni, bumonim-ui jiggye gajoggwa hamkke salgo issda).

Yu-Min sống với ông, bà và gia đình trực hệ của cha mẹ cô.

3. 직계가족 으로 이어지다.

(jiggyegajog eulo ieojida).

Nó được truyền cho gia đình trực tiếp.

Bài viết được viết bởi OCA – quan hệ trực hệ trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm