Home » Các loại thuốc trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-22 02:41:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại thuốc trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Các loại thuốc trong tiếng Nhật là 薬 (kusuri) là một loại chất hóa học dùng để chẩn đoán, chữa bệnh, điều trị hoặc phòng ngừa bệnh tật cho con người, có công dụng thành phần và chống chỉ định rõ ràng.

Các loại thuốc trong tiếng Nhật là 薬 (kusuri). Là những sản phẩm dùng cho người với mục đích phòng, chữa bệnh hoặc điều chỉnh chức năng sinh lý của cơ thể, có công dụng thành phần và chống chỉ định rõ ràng. Thuốc có nhiều tác dụng để hỗ trợ trị bệnh nhưng cần sử dụng đúng liều lượng và hợp lí.

Một số từ vựng về các loại thuốc trong tiếng Nhật:

頭痛薬 (zutsuuyaku): Thuốc đau đầu.

鎮痛剤 (chintsuuzai): Thuốc giảm đau.

睡眠薬 (suiminyaku): Thuốc ngủ.Các loại thuốc trong tiếng Nhật là gì

バンドエイド(bandoeido): Băng cá nhân.

目薬 (めぐすり) (megusuri): Thuốc nhỏ mắt.

湿布 (しっぷ) (shippu): Thuốc dán.

整腸薬 (seichyougusuri): Thuốc đường ruột.

湿布薬 (shippugusuri):Thuốc giảm sưng.

うがい薬 (ugaigusuri): Nước súc miệng.

軟膏 (nankou): Thuốc mỡ.

アスピリン (asupirin): Thuốc aspirin.

鎮静剤 (chinseizai): Thuốc an thần.

漢方粼 (kanpouyaku): Thuốc Đông y.

栄養剤 (eiyouzai): Thuốc bổ.

風邪薬 (kazegusuri): Thuốc cảm.

虫薬 (mushigusuri): Thuốc giun.

虫除け薬 (mushiyokegusuri): Thuốc chống muỗi.

解毒剤 (gedokuzai): Thuốc giải độc.

咳薬 (sekigusuri): Thuốc ho.

抗生剤 (kouseizai): Thuốc kháng sinh.

消毒薬 (shodokuyaku): Thuốc khử trùng.

麻酔薬 (masuiyaku): Thuốc gây mê.

ペニシリン(penishirin): Thuốc Penicillin.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - các loại thuốc trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm