| Yêu và sống
Tổ trong tiếng Nhật là gì
Tổ trong tiếng Nhật là 巣, phiên âm là su, còn có cách gọi khác là ネスト (nesuto), là nơi ở, đẻ, nuôi con của một số loài động vật.
Mặc dù tổ thường có liên quan đến các loài chim, một vài lớp khác của động vật có xương sống và động vật không xương sống cũng xây tổ.
Một số từ vựng về tổ trong tiếng Nhật:
蜂の巣 (hachi no su): tổ ong.
鳥の巣 (tori no su): tổ chim.
ツバメの巣 (tsubame no su): tổ yến.
アリ の ネスト (ari no nesuto): tổ kiến.
蜘の巣 (kumo no su): mạng nhện.
Một số câu về tổ trong tiếng Nhật:
1. アリは土の中に巣を作ります.
(ari wa tsuchi no naka ni su wo tsukuri masu).
Đàn kiến làm tổ trong lòng đất.
2. これは雀の巣ですよ.
(kore wa suzume no su desu yo).
Đây là tổ của chim sẻ đấy.
3. あらしの 間 , 兎 は 巣穴 に 入っていった.
(arashi no ma, usagi wa suana ni haitteitta).
Con thỏ chui vào trong hang trong suốt cơn bão.
4. 多くの鳥 は 巣の回りに 縄張りを 持っている.
(ooku no tori wa su no mawari ni nawabari wo motte iru).
Nhiều loài chim thường hay giữ khu vực ranh giới quanh tổ của chúng.
5. ミツバチの巣 は スズメバチの攻撃 を 受けた.
(mitsubachi no su wa suzumebachi no kōgeki wo uketa).
Tổ ong mật bị bầy ong vò vẽ tấn công.
6. 蜘蛛 が 巣 をかける.
(kumo ga su wo kakeru).
Con nhện giăng tơ (làm tổ).
7. アナ ツバメ の 唾液で できた巣.
(ana tsubame no daeki de dekita su).
Tổ chim được làm từ nước bọt của chim yến.
Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởiđội ngũ OCA - tổ trong tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn