Home » Con rắn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 21:26:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con rắn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/09/2022)
           
Con rắn trong tiếng Trung là 蛇 /shé/, là một loài bò sát từng có chân, ăn thịt, không chân, thân hình tròn dài, có màng ối ngoại nhiệt với lớp vảy, không có chi, có vảy như một số loại động vật khác.

Con rắn trong tiếng Trung là 蛇 /shé/, là một loài bò sát có thể phân biệt với các loài thằn lằn không chân bằng các đặc trưng như không có mí mắt và tai ngoài, ăn thịt, không có mí mắt và tai ngoài.

Một số từ vựng về con rắn trong tiếng Trung:

水蛇 /shuǐshé/: Rắn nước 

眼镜蛇 /yǎnjìngshé/: Rắn hổ mang 

蛇骨 /shégǔ/: Xương rắn

响尾蛇 /xiǎngwěishé/: Rắn đuôi chuông Con rắn trong tiếng Trung là gì

蛇肉 /shéròu/: Thịt rắn

蛇年 /shénián/: Năm con rắn

蛇皮 /shépí/: Da rắn

蕲蛇 /qíshé/: Rắn năm bước (Chưa đi khỏi năm bước đã chết) 

小龙 /xiǎolóng/: Đề cập đến Rắn trong cung hoàng đạo

蛇血 /shéxuè/: Máu của rắn  

Một số ví dụ về con rắn trong tiếng Trung:

1/ 蛇是危险的动物。

/Shé shì wéixiǎn de dòngwù/.

Rắn là loài động vật nguy hiểm.

2/ 蛇躺在草地上。

/Shé tǎng zài cǎodì shàng/.

Con rắn đang nằm trong bụi cỏ.

3/ 开门揖盗。

/Kāimén yī dào/.

Cõng rắn cắn gà nhà. (Câu thành ngữ)

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên OCA - Con rắn tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm