| Yêu và sống
Đau răng trong tiếng hàn là gì
Đau răng trong tiếng hàn là 치통 /chithong/: Cơn đau có thể kéo dài hoặc xuất hiện từng cơn, khi nhiệt độ trong khoang miệng thay đổi hay áp lực phát sinh lên răng khi nhai cũng có nguy cơ kích thích cơn đau răng. Ngoài ra, trong một số trường hợp, đau nhức răng có thể xuất hiện mà không cần yếu tố kích hoạt nào.
Một số từ vựng liên quan đến đau răng:
1. 교정 (Gyojeong): Niềng răng
2. 구내염 (Gunayeom): Viêm miệng
3. 스케일링하다 (sưkeilringhata): Cạo vôi răng
4. 이를 때우다 (ileul ttaeuta): Trám răng
5. 치아교정하다 (chiakyojeonghata): Chỉnh hình răng
6. 충치 (chungchi): sâu răng
7. 치은염 (chieunyeom): Viêm lợi, viêm nướu
8. 입냄새 (ibnaemsae): Hôi miệng
Một số ví dụ liên quan đến đau răng:
1. 저는 치통이 심해요.
(joneun chitongi simhaeyo)
Tôi đau răng lắm.
2. 스케일링하러 왔어요.
(seukelling-ha-ro wass-so-yo)
Tôi đến để lấy cao răng.
3. 치통으로 제대로 먹지도 못한다.
(chitongeuro jedaero mokjjido motanda)
Đau răng ăn không được.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Đau răng trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn