| Yêu và sống
Chợ trong tiếng Hàn là gì
Chợ là nơi mọi người có thể kết nối, hợp tác để đạt được mục đích chung.
Ở chợ có đa dạng cái loại mặt hàng hóa khác nhau, ở chợ vừa kinh doanh bán sỉ vừa bán lẻ nên lượng khách đến chợ vô cùng đông.
Sau đây là một vài từ vựng liên quan đến chợ trong tiếng Hàn:
고기 (gogi): thịt.
생선 (saengseon): cá.
채소 (chaeso): rau.
과일 (gwail): trái cây.
시장 관리 (sijang gwanli): quản lý chợ.
소상인 (sosang-in): người buôn bán nhỏ.
고객 (gogaeg): khách hàng.
가격 (gagyeog): giá cả.
할인 (hal-in):chiết khấu, giảm giá.
비싸다 (bissada): mắc, đắt.
싸다 (ssada): rẻ.
가정 용품 (gajeong yongpum): đồ gia dụng.
보석 가게 (boseog gage): cửa hàng đồ trang sức.
과자 (gwaja): bánh kẹo.
전자제품 가게 (jeonjajepum gage):cửa hàng đồ điện tử.
장난감 가게 (jangnangam gage): cửa hàng đồ chơi.
가구 상점 (gagu sangjeom): cửa hàng đồ nội thất.
Sau đây là một số mẫu câu sử dụng ở chợ trong tiếng Hàn:
뭐 찾으십니까?
(mwo chaj-eusibnikka?).
Bạn đang tìm gì vậy?
무엇 도와 드릴까요?
(mueos dowa deulilkkayo?).
Tôi có thể giúp gì cho bạn không ạ?
....찾고 있어요.
(....chajgo iss-eoyo).
Tôi đang tìm...
이거 얼마예요?
(igeo eolmayeyo?).
Cái này giá bao nhiêu?
너무 비싸요. 갂아주세요.
(neomu bissayo. kakk-ajuseyo).
Đắt quá. Có thể giảm giá không.
지금 할인중입니다.
(jigeum hal-injung-ibnida).
Hiện tại đang có đợt giảm giá ạ.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngủ OCA - chợ trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn