Home » Chiến tranh trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-05 16:18:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chiến tranh trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 14/09/2022)
           
Chiến tranh trong tiếng trung là 战争/zhànzhēng/, là một mức độ xung đột vũ trang giữa các quốc gia, chính phủ, xã hội hoặc các nhóm bán quân sự như lính đánh thuê, quân nổi dậy và dân quân.

Chiến tranh trong tiếng trung là 战争/zhànzhēng/, là cuộc đấu tranh vũ trang có tổ chức giữa các đơn vị chính trị đối kháng và gây ra hậu quả đáng kể về con người và của cải.

Một số từ vựng về chiến tranh trong tiếng Trung:

士兵/shìbīng/: Binh lính.

国家/guójiā/: Quốc gia.

政权/zhèngquán/: Chính quyền.

军事/jūnshì/: Quân sự.

组织/zǔzhī/: Tổ chức.

武装/wǔzhuāng/: Vũ trang.Chiến tranh trong tiếng trung là gì

冲突/chōngtū/: Xung đột.

侵略/qīnlüè/: Xâm lược.

破坏/pòhuài/: Làm tổn hại.

死伤/sǐshāng/: Thương vong.

Một số ví dụ về chiến tranh trong tiếng Trung:

1/ 这事关国家安全。

/Zhè shìguān guójiā ānquán/.

Đây là vấn đề an ninh quốc gia.

2/ 非正义的战争注定是要失败的。

/Fēizhèngyì de zhànzhēng zhùdìng shì yào shībài de/.

Chiến tranh phi nghĩa nhất định sẽ bị thất bại.

3/ 我国的武装力量已整装待发。

/Wǒguó de wǔzhuāng lìliàng yǐ zhěngzhuāngdàifā/.

Lực lượng vũ trang của chúng tôi đã sẵn sàng lên đường.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA –Chiến tranh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm