Home » Các loại bún trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-05 15:01:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại bún trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 02/11/2022)
           
Bún trong tiếng Hàn là 쌀국수 /ssalguksu/ là loại thực phẩm dạng sợi tròn, trắng mềm, được làm từ tinh bột gạo tẻ, tạo sợi qua khuôn và được luộc chín trong nước sôi.

Bún trong tiếng Hàn là 쌀국수 /ssalguksu/ là một nguyên liệu, thành phần chủ yếu để chế biến nhiều món ăn. Ngoài ra bún còn là một trong những loại thực phẩm phổ biến nhất chỉ xếp sau cơm và phở. 

Một số từ vựng về bún trong tiếng Hàn:

분짜 /bunjja/: Bún chả.

죽순 넣은 국수 /juksun neoeun guksu/: Bún măng. 

분보후에 /bunbohue/: Bún bò huế. Các loại bún trong tiếng Hàn

분 리에우 꾸어 /bun rieu kkueo/: Bún riêu cua.

분팃느엉 /buntinneueong/: Bún thịt nướng. 

분짜까스어 /bunjjakkaseueo/: Bún chả cá sứa.

분맘 /bunmam/: Bún mắm.

분느억래오 /bunneueongnaeo/: Bún nước lèo

분더우맘똠 /bundeoumamttom/: Bún đậu mắm tôm.

생선싸국수 /saengseonssaguksu/: Bún cá. 

Một số ví dụ về bún trong tiếng Hàn:

1. 베트남에서 하노이의 생선쌀국수가 제일 유명해요.

/Beteunameseo hanoiui saengseonssalguksuga jeil yumyeonghaeyo/.

Ở Việt Nam bún cá Hà Nội nổi tiếng nhất.

2. 쌀국수로 만드는 베트남 음식이 다양해요.

/Ssalguksuro mandeuneun beteunam eumsigi dayanghaeyo/.

Món ăn Việt Nam được làm từ bún rất đa dạng.

3. 베트남의 쌀국수와 한국의 쌀국수는 달라요.

/Beteunamui ssalguksuwa hangugui ssalguksuneun dallayo/.

Bún Việt Nam và bún Hàn Quốc khác nhau. 

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Các loại bún trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm