Home » Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu
Today: 2024-11-24 04:26:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu

(Ngày đăng: 29/10/2022)
           
Tình yêu trong tiếng hàn là 사랑 /sarang/. Là một loạt các cảm xúc, trạng thái tâm lý và thái độ khác nhau dao động từ tình cảm cá nhân đến niềm vui sướng.

Tình yêu trong tiếng hàn là 사랑 /sarang/. Là một trạng thái cảm xúc tự nhiên của con người khi dành cảm giác khác lạ cho một người khác.

Một số từ vựng về chủ đề tình yêu trong tiếng Hàn:

짝사랑 /jjakssarang/: yêu đơn phương.

첫사랑 /chotssarang/: tình đầu.

쫓아다니다 /jjochadanida/: theo đuổi.Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu

한눈에 반하다 /hannune banhada/: yêu từ cái nhìn đầu tiên.

애인 /aein/: người yêu.

커플 /kopeul/: cặp đôi.

청혼 /chonghon/: cầu hôn.

약혼 /yakon/: đính hôn.

사귀다 /sagwida/: hẹn hò.

안기다 /angida/: ôm.

헤어지다 /heojida/: chia tay.

노처녀 /nochonyo/:  ế chồng.

노총각 /nochonggak/:  ế vợ.

독신자 /dokssinja/: người độc thân.

약혼자 /yakonja/: vợ chồng sắp cưới.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu.

1/ 나는 한눈에 그녀에게 반했다.

/naneun hannune geunyoege banhaettta./

Tôi đã phải lòng cô ấy ngay từ cái nhìn đầu tiên.

2/ 그 둘은 첫눈에 서로에게 반해 금세 사랑을 시작했다.

/geu dureun chonnune soroege banhae geumse sarangeul sijakaettta./

Hai người đó ngay từ cái nhìn đầu tiên đã phải lòng nhau và đã bắt đầu tình yêu.

3/ 저는 약혼자가 있어 당신의 고백을 받아들일 수 없습니다.

/joneun yakonjaga isso dangsine gobaegeul badadeuril ssu opsseumnida./

Tôi đã đính hôn nên không thể chấp nhận lời tỏ tình của bạn.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu.

Bạn có thể quan tâm