| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về việc làm
Việc làm trong tiếng Hàn là 일 /il/. Là những người làm việc gì đó được trả tiền công, lợi nhuận hoặc được thanh toán bằng hiện vật.
Một số từ vựng về chủ đề việc làm trong tiếng Hàn:
월급 /wolgeub/: lương.
휴가 기간 /hyuga gigan/: kỳ nghỉ.
회사 분위기 /hoesa bun-wigi/: không khí làm việc trong công ty.
회사 위치 /hoesa wichi/: vị trí của công ty.
장래성 /janglaeseong/: tiềm năng trong tương lai.
해외 영업 /haeoe yeong-eob/: doanh nghiệp nước ngoài.
모집 /mojib/: tuyển dụng.
지원 /jiwon/: ứng tuyển.
연봉 /yeonbong/: lương bổng.
자격 /jagyeog/: bằng cấp.
학력 /haglyeog/: học lực.
경력 /gyeonglyeog/: kinh nghiệm.
면접 /myeonjeob/: phỏng vấn.
계약서 /gyeyagseo/: bản hợp đồng.
신청서 /sincheongseo/: đơn đăng kí.
Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề việc làm.
1/ 네 휴가 기간은 얼마나 돼?
/ne hyuga gigan-eun eolmana dwae?/
Kỳ nghỉ của bạn là bao lâu?
2/ 일 때문에 요즘 난 좀 바빴어.
/il ttaemun-e yojeum nan jom bappass-eo./
Dạo này tôi hơi bận vì việc làm (công việc).
3/ 경력이 얼마나 되십니까?
/gyeonglyeog-i eolmana doesibnikka?/
Bạn có nhiều kinh nghiệm làm việc không.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về việc làm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn