Home » Khoai tây tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:29:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khoai tây tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/11/2022)
           
Khoai tây tiếng Hàn là 감자 /gamja/. Là loài cây nông nghiệp ngắn ngày, trồng lấy củ chứa tinh bột, là loại cây trồng lấy củ rộng rãi nhất thế giới.

Khoai tây tiếng Hàn là 감자 /gamja/. Là 1 trong 4 loại lương thực bên cạnh lúa gạo, lúa mì và ngô. Khoai tây rất đa dụng, có thể dùng là bữa ăn chính hoặc làm bánh, nấu súp, snack. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về khoai tây:

녹말 /nongmal/: tinh bột. 

식량 /singnyang/: lương thực.

생감자 /saenggamja/: khoai tây sống.Khoai tây tiếng Hàn là gì

감자탕 /gamjatang/: canh hầm khoai tây.

감자튀김 /gamjatwigim/: khoai tây chiên.

감자칩 /gamjachip/: khoai tây lát mỏng. 

으깬 감자 /eukkaen gamja/: khoai tây nghiền. 

감자전 /gamjajon/: bánh xèo khoai tây

감자 껍질 /gamja kkopjjil/: vỏ khoai tây. 

찐 감자 /jjin gamja/: khoai tây hấp.

Một số ví dụ tiếng Hàn về khoai tây:

1. 생감자를 갈거나 즙을 내어서 주스처럼 마시면 몸에 좋다고 한다. 

/saenggamjareul galgona jeubeul naeoso jusseuchorom masimyon mome jotago handa/

Người ta nói rằng nếu xay khoai tây sống hoặc vắt nước ép uống như nước ép thì sẽ tốt cho cơ thể.

2. 나는 배가 고파서 삶은 감자 두 알을 간식으로 먹었다. 

/naneun baega gopaseo salm-eun gamja du al-eul gansig-eulo meog-eossda/

Vì đói bụng nên tôi ăn hai củ khoai tây luộc như một bữa ăn nhẹ.

3. 햄버거 가게에서 파는 세트 메뉴에는 햄버거와 감자튀김이 나온다. 

/haembogo gageeso paneun sseteu menyueneun haembogowa gamjatwigimi naonda/

Trong thực đơn set được bán ở cửa hàng hamburger có hamburger và khoai tây chiên.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về khoai tây.

Bạn có thể quan tâm