| Yêu và sống
Khoai tây tiếng Hàn là gì
Khoai tây tiếng Hàn là 감자 /gamja/. Là 1 trong 4 loại lương thực bên cạnh lúa gạo, lúa mì và ngô. Khoai tây rất đa dụng, có thể dùng là bữa ăn chính hoặc làm bánh, nấu súp, snack.
Một số từ vựng tiếng Hàn về khoai tây:
녹말 /nongmal/: tinh bột.
식량 /singnyang/: lương thực.
생감자 /saenggamja/: khoai tây sống.
감자탕 /gamjatang/: canh hầm khoai tây.
감자튀김 /gamjatwigim/: khoai tây chiên.
감자칩 /gamjachip/: khoai tây lát mỏng.
으깬 감자 /eukkaen gamja/: khoai tây nghiền.
감자전 /gamjajon/: bánh xèo khoai tây.
감자 껍질 /gamja kkopjjil/: vỏ khoai tây.
찐 감자 /jjin gamja/: khoai tây hấp.
Một số ví dụ tiếng Hàn về khoai tây:
1. 생감자를 갈거나 즙을 내어서 주스처럼 마시면 몸에 좋다고 한다.
/saenggamjareul galgona jeubeul naeoso jusseuchorom masimyon mome jotago handa/
Người ta nói rằng nếu xay khoai tây sống hoặc vắt nước ép uống như nước ép thì sẽ tốt cho cơ thể.
2. 나는 배가 고파서 삶은 감자 두 알을 간식으로 먹었다.
/naneun baega gopaseo salm-eun gamja du al-eul gansig-eulo meog-eossda/
Vì đói bụng nên tôi ăn hai củ khoai tây luộc như một bữa ăn nhẹ.
3. 햄버거 가게에서 파는 세트 메뉴에는 햄버거와 감자튀김이 나온다.
/haembogo gageeso paneun sseteu menyueneun haembogowa gamjatwigimi naonda/
Trong thực đơn set được bán ở cửa hàng hamburger có hamburger và khoai tây chiên.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về khoai tây.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn