Home » Bóng chày tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-03 08:46:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bóng chày tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07/06/2022)
           
Bóng chày tiếng Nhật là 野球 phiên âm yakyuu, là một môn thể thao đồng đội. Đôi khi còn gọi là bóng cứng để phân biệt nó với các môn thể thao tương tự như là bóng mềm.

Bóng chày tiếng Nhật là 野球 (yakyuu) là một môn thể thao đồng đội. Trong đó một cầu thủ của đội này sẽ ném bóng thật mạnh về phía cầu thủ của đội kia, và người này sẽ cố gắng đánh bật quả bóng bằng một cây gậy đánh trước khi nó được tóm gọn lại bởi đồng đội đứng sau cầu thủ đội bạn.

Bóng chày là môn thể thao được ưa chuộng nhất ở Mỹ hiện nay. Bóng chày hay còn gọi là dã cầu là một môn thể thao đồng đội.

Bóng chày tiếng nhật là gìMột số từ vựng về bóng chày tiếng Nhật:

スポーツ選手 (せんしゅ): Vận động viên.

選手 (せんしゅ): Tuyển thủ.

プロスポーツ選手: Tuyển thủ chuyên nghiệp.

マネージャー: Quản lý.

コーチ: Huấn luyện viên.

決勝戦 (けっしょうせん): Trận chung kết.

イニング: Hiệp đấu bóng chày.

球場 (きゅうじょう): Sân bóng chày.

敗者 (はいしゃ): Người thua.

スタジアム: Sân vận động.

チーム: Đội.

ボール: Trái bóng.

勝者 (しょうしゃ): Người thắng.

キャッチャー: Cầu thủ bắt bóng trong bóng chày.

ストライク: Đánh.

ピッチャー: Cầu thủ ném bóng.

トップバッター: Trận đấu đỉnh cao.

投手 (とうしゅ): Người phát bóng.

打者 (だしゃ): Người đập bóng.

捕手 (ほしゅ): Người bắt bóng.

野手 (やしゅ): Người chặn bóng.

ファン: Fan.

バット: Gậy đánh bóng

チャンピオン: Nhà vô địch.

応援 (おうえん)する: Cổ vũ.

準決勝 (じゅんけっしょう): Trận bán kết.

試合 (しあい): Trận đấu.

負 (まける): Thua.

勝 (かつ): Thắng.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - bóng chày tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm