Home » Từ vựng tiếng Hàn về tiền tệ
Today: 2024-07-04 06:12:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về tiền tệ

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Tiền tệ trong tiếng Hàn là 통화 (tong-hwa). Tiền tệ là phương tiện thanh toán và sẽ được phát hàng bởi một cơ quan nhà nước như là ngân hàng trung ương.

Tiền tệ trong tiếng Hàn là 통화 (tong-hwa). Tiền tệ là tiền khi chỉ xét tới chức năng là phương tiện thanh toán, là đồng tiền được luật pháp quy định để phục vụ trao đổi hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia hay nền kinh tế.

Một số từ vựng tiếng Hàn về tiền tệ

지폐 (ji-ppye): Tiền giấy.Từ vựng tiếng Hàn về tiền tệ

잔돈 (chan-tun): Tiền lẻ.

신용카 (sin-yong-kha): Thẻ tín dụng.

환율 (hwan-yul): Tỷ giá hối đoái.

현금 (hyeon-keum): Tiền mặt.

수포 (su-po): Séc.

통장 (tong-jang): Sổ tiết kiệm.

동전 (tong-jeon): Tiền xu.

도장 (to-jang): Con dấu.

입금 (ip-keum): Nạp tiền.

출금 (chul-keum): Rút tiền.

현금카드 (hyeon-keum-kha-tu): Thẻ tiền mặt.

헌금자동입촐금기 (heon-keum-ja-tong-ip-chul-keum-ki): Máy rút tiền tự động.

계좌 이체 (kye-joa i-jje): Chuyển tiền qua tài khoản.

잔액 조회 (chan-aek cho-hwue): Kiểm tra tiền dư.

통장 정리 (tong-jang jeong-li): Kiểm tra sổ tiết kiệm.

예금하다 (ye-keum-ha-ta): Gửi tiền vào ngân hàng.

송금하다 (song-keum-ha-ta): Chuyển tiền.

환전하다 (hwan-cheon-ha-ta): Đổi tiền.

Các động từ liên quan về tiền tệtrong tiếng Hàn:

돈을 벌다 Kiếm tiền.

돈을 쓰다 (tun-neun su-ta): Tiêu tiền.

돈을 절약하다 (tun-neun chol-yak-ha-ta): Tiết kiệm tiền.

돈을 낭비하다 (tun-neun nang-bi-ha-ta): Lãng phí tiền.

돈이 모이다 (tun-i mo-i-ta): Tiền được tiết kiệm.

돈을 들이다 (tun-neun teul-i-ta): Tiêu tiền.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về tiền tệ.

Bạn có thể quan tâm