Home » Con gà tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 12:22:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con gà tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 19/09/2022)
           
Con gà trong tiếng Trung là 鸡子 /jīzi/ là loài chim đã được con người thuần hóa cách đây hàng nghìn năm, gắn bó với cuộc sống con người nhất là trong tôn giáo và thần thoại, là vật nuôi mang lại giá trị kinh tế lớn.

Con gà trong tiếng trung là 鸡子 /jīzi/, là loài chim nuôi (gia cầm), có thể nuôi để lấy thịt, trứng hay lông cũng được sử dụng vào trang trí, mang lại sự thẩm mỹ phong phú.

Một số từ vựng về con gà trong tiếng Trung:

沙鸡 /Shā jī/: Gà gô

柴鸡 /Cháijī/: Gà tre 

鸡丝汤粉 /Jī sī tāng fěn/: Phở gà

鸡蛋  /Jīdàn/: Trứng gà

斗鸡 /Dòujī/: Chọi gàCon gà tiếng Trung là gì

鸡雏 /Jīchú/: Gà so

山鸡 /Shān jī/: Gà rừng

鸡腿 /Jītuǐ/: Đùi gà 

鸡笼 /Jī lóng/: Chuồng gà

鸡冠 /Jīguān/: Mào gà

Một số ví dụ về con gà trong tiếng Trung:

1/ 小青很喜欢吃鸡腿。

/Xiǎo qīng hěn xǐhuān chī jītuǐ/.

Tiểu Thanh rất thích ăn đùi gà.

2/ 我和妈妈刚买了一本鸡子的漫画。

/Wǒ hé māmā gāng mǎile yī běn jīzi de mànhuà/.

Tôi và mẹ vừa mua một cuốn truyện tranh về con gà.

3/ 回到了家,鸡子自然放归了鸡笼。

/Huí dàole jiā, jī zǐ zìrán fàng guīle jī lóng/.

Về đến nhà, gà tự nhiên được thả vào chuồng gà.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con gà trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm