Home » Từ vựng tiếng Trung về động vật hai chân
Today: 2024-11-22 01:00:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về động vật hai chân

(Ngày đăng: 28/07/2022)
           
Động vật hai chân là động vật có hai chân, và có thể đi đứng và di chuyển bằng hai chân. Ở hầu hết động vật hai chân, đây là quá trình vận động cần điều chỉnh thăng bằng liên tục.

Động vật hai chân trong tiếng Trung là 两足动物 (liǎng zú dòng wù). Là động vật đi đứng và di chuyển bằng hai chân. Đứng và di chuyển bằng hai chân là bước tiến hóa quan trọng của một số loài có trí tuệ cao, như Bộ linh trưởng. 

Một số từ vựng tiếng Trung về động vật hai chân:

1. 袋鼠 (dài shǔ): Chuột túi.

2. 野鸭 (yě yā): Vịt trời.

3. 秧鸡 (yāng jī): Gà nước.Từ vựng tiếng Trung về động vật hai chân

4. 大猩猩 (dà xīng xīng): Khỉ đột.

5. 两足动物 (liǎng zú dòng wù): Động vật hai chân.

6. 黑天鹅 (hēi tiān é): Thiên nga đen.

7. 白鹳 (bái guàn): Hạc trắng.

8. 孔雀 (kǒng què): Chim công.

9. 画眉 (huà méi): Hoạ mi.

10. 鸵鸟 (tuó niǎo): Đà điểu.

11. 白鹭 (bái lù): Cò trắng.

12. 灰头鹦鹉 (huī tóu yīng wǔ): Vẹt đầu xám.

Một số mẫu câu tiếng Trung về động vật hai chân:

1. 无论环境多么恶劣, 小草都努力生长.

(wú lùn huán jìng duō me è liè, xiǎo cǎo dōu nǔ lì shēng zhǎng).

Cho dù môi trường có khắc nghiệt đến đâu, cây cỏ cũng đều có gắng sinh trưởng.

2. 啄花鸟是我所知道的最小的两足动物.

(zhuó huā niǎo shì wǒ suǒ zhīdào de zuìxiǎo de liǎng zú dòng wù).

Chim sâu là loài động vật hai chân nhỏ nhất mà tôi biết.

3. 野生原鸽天生就具有归巢的能力,这意味着它能返回自己的鸟巢并与它的配偶会合.

(yě shēng yuán gē tiān shēng jiù jù yǒu guī cháo de néng lì, zhè yì wèi zhe tā néng fǎn huí zì jǐ. De niǎo cháo bìng yǔ tā de pèi ǒu huì hé).

Chim bồ câu hoang dã bẩm sinh có khả năng tìm kiếm, có nghĩa là nó có thể trở về tổ của chính mình và gặp bạn đời của mình.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA  - Từ vựng tiếng Trung về động vật hai chân.

Bạn có thể quan tâm