Home » Thảm họa thiên nhiên tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 06:55:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thảm họa thiên nhiên tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/05/2022)
           
Thảm họa thiên nhiên là hiệu ứng của một tai biến tự nhiên như phun trào núi lửa, động đất hay sóng thần làm ảnh hưởng sâu sắc đến môi trường dẫn tới những thiệt hại về tài chính, môi trường hay con người.

Thản họa thiên nhiên tiếng Hàn là 자연재난 (jayeonjaenan) gồm những hiện tượng như lũ lụt, bão tuyết, phun trào núi lửa, động đất, sóng thần, lở đất, hạn hán hay dịch bệnh,... gây ảnh hưởng xấu đến đời sống con người, môi trường và nặng hơn là gây thiệt hại về kinh tế, tài chính của con người.

Thảm họa thiên nhiên tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về thảm họa thiên nhiên:

1. 천재 (cheonjae): Thiên tai.

2. 홍수 (hongsu): Lũ lụt.

3. 폭설 (pogseol): Bão tuyết.

4. 해일 (haeil): Sóng thần.

5. 태풍 (taepung): Bão.

6. 강풍 (gangpung): Cuồng phong.

7. 뇌우 (noeu): Dông tố (mưa có sấm sét).

8. 지진 (jijin): Động đất.

9. 가뭄 (gamum): Hạn hán.

10. 모래폭풍 (molaepogpung): Bão cát.

11. 우박 (ubag): Mưa đá.

12. 분화 (bunhwa): Phun trào núi lửa.

13. 토네이도 (toneido): Lốc xoáy.

14. 유행병 (yuhaengbyeong): Dịch bệnh.

15. 산사태 (sansatae): Lở đất.

Một số câu ví dụ tiếng Hàn về thảm họa thiên nhiên:

1. 많은 자연재난은 인간의 부주의한 활동 때문에 일어나기도 합니다.

(manh-eun jayeonjaenan-eun ingan-ui bujuuihan hwaldong ttaemun-e il-eonagido habnida)

Có nhiều thảm họa thiên nhiên là hậu quả bởi hành động bất cẩn của con người.

2. 해일을 따라 많은 인명 피해와 재산 피해가 났습니다.

(haeil-eul ttala manh-eun inmyeong pihaewa jaesan pihaega nassseubnida)

Trận sóng thần đã gây ra rất nhiều thương vong và thiệt hại về tài sản.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Thảm họa thiên nhiên tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm