| Yêu và sống
Ghế tiếng Hàn là gì
Ghế trong tiếng Hàn là 의자 (uija). Thông thường ghế có bốn chân, ngoài ra có ghế ba chân và cũng có thể có ghế nhiều chân hơn nữa, nhưng hiếm. Có các loại ghế một chân hay hai chân nếu chân ghế có hình dạng đủ để tạo thành chân đế bền vững chống đỡ cho cấu trúc không bị đổ.
Ghế là một trong những vật dụng nội thất được sử dụng nhiều nhất, bất kể bạn ở nơi đâu. Vì ở đâu bạn cũng phải cần ngồi, ngồi nghỉ ngơi, ngồi thư giãn, ngồi làm việc, ngồi đọc sách.
Có các loại ghế giúp phòng chống và hỗ trợ điều trị cho người bị đau lưng, mỏi cổ, các bệnh khác về cột sống.
Một số từ vựng tiếng Hàn về ghế:
벤치 (benchi): Ghế dài.
소파 (sopa): Ghế sô pha.
접의자 (jeob-uija): Ghế xếp.
전기 의자(jeongi uija): Ghế điện.
안마의자(anmauija): Ghế mát xa.
회전의자 (hoejeon-uija): Ghế xoay.
팔받이의자 (palbad-iuija): Ghế bành.
대나무 의자(daenamu uija): Ghế mây.
등받이 의자 (deungbad-i uija): Ghế tựa.
흔들 의자 (heundeul uija): Ghế xích đu.
Một số mẫu câu tiếng Hàn về ghế:
1. 그는소파에누워있었다.
(geuneun sopa-e nuwo iss-eossda).
Anh ấy đang nằm trên ghế sô pha.
2. 안마의자는노인의건강에매우좋습니다.
(anmauijaneun noin-ui geongang-e maeu johseubnida).
Ghế mát xa rất tốt cho sức khỏe của người lớn tuổi.
3. 여행할때접의자를가져가세요.
(yeohaenghal ttae jeob-uijaleul gajyeogaseyo).
Hãy mang theo ghế xếp khi đi du lịch.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – ghế tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn