| Yêu và sống
Hướng nội trong tiếng Trung là gì
Hướng nội trong tiếng Trung là 内向 /nèixiàng/, là nói về khuynh hướng sống của một con người. Khuynh hướng sống này có phần cô độc theo nhiều người nghĩ, nhưng cũng có người cho rằng đó là một khuynh hướng sống cá nhân.
Một số từ vựng hướng nội trong tiếng Trung:
安静 /ānjìng/: Yên tĩnh.
发憷 /fāchù/: Nhút nhát.
喜欢独处 /xǐhuān dúchǔ/: Thích một mình.
沉默 /chénmò/: Trầm lặng.
腼腆 /miǎn tiǎn/: E thẹn.
悲观 /bēiguān/: Bi quan.
谨慎 /jǐnshèn/: Cẩn thận.
内向政策 /nèixiàng zhèngcè/: Chính sách hướng nội.
细心 /xìxīn/:Tỉ mỉ.
内向经济 /nèixiàng jīngjì/: Nền kinh tế hướng nội.
Một số ví dụ câu hướng nội trong tiếng Trung:
1. 她性格内向,不喜欢人多的地方。
/Tā xìnggé nèixiàng, bù xǐhuān rén duō dì dìfāng/.
Cô ấy là ngườihướng nội, không thích nơi đông người.
2. 内向的人比外向的人更难与人交流。
/Nèixiàng de rén bǐ wàixiàng de rén gèng nàn yǔ rén jiāoliú/.
Người hướng nội khó giao tiếp với mọi người hơn người hướng ngoại.
3. 内向的人更善于倾听而不是分享。
/Nèixiàng de rén gèng shànyú qīngtīng ér bùshì fēnxiǎng/.
Người hướng nội giỏi lắng nghe hơn thay vì chia sẻ.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Hướng nội trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn