Home » Thảm thực vật tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 19:31:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thảm thực vật tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 28/05/2022)
           
Thảm thực vật đại diện cho sức khỏe, sự trong xanh của đời sống thực vật và lượng đất nền được cung cấp bởi thực vật và động vật. Bao gồm rừng cây gỗ đỏ nguyên sinh, bãi ngập mặn hay lớp vỏ đất sa mạc.

Thảm thực vật trong tiếng Hàn là 초목 (chomog) và nó không có đơn vị phân loại, dạng sống, cấu trúc, liên kết không gian mở rộng cụ thể. Nó có quy mô rộng hơn so với hệ thực vật vốn chỉ dành riêng cho thành phần loài.

Có lẽ từ đồng nghĩa nhất với nó là quần xã thực vật, nhưng thảm thực vật thông thường sẽ đề cập đến một phạm vi rộng hơn phạm vi không gian của quần xã vì nó bao gồm cả quy mô lớn như toàn cầu.

Thảm thực vật tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về thảm thực vật:

1. 대나무 (daenamu): Cây tre.

2. 나뭇가지 (namusgaji): Nhánh.

3. 꽃봉오리 (kkochbong-oli): Nụ hoa.

4. 선인장 (seon-injang): Cây xương rồng.

5. 클로비 (keullobi): Cây cỏ ba lá.

6. 원뿔형방울 (wonppulhyeongbang-ul): Quả sam mộc.

7. 수레국화 (sulegughwa): Cây bông bắp.

8. 수선화 (suseonhwa): Cây thủy tiên.

9. 데이지 (deiji): Cây cúc.

10. 민들레 (mindeulle): Cây bồ công anh.

11. 잔디 (jandi): Cỏ.

12. 나뭇잎 (namus-ip): Tán lá.

13. 올리브나무 (ollibeunamu): Cây ô liu.

14. 히아신스 (hiasinseu): Cây lan dạ hương.

15. 버섯 (beoseos): Nấm.

16. 성장 (seongjang): Sự sinh trưởng.

17. 팬지 (paenji): Hoa păng-xê.

18. 뿌리 (ppuli): Rễ cây.

19. 나무의몸통 (namuuimomtong): Thân cây.

20. 수련 (sulyeon): Hoa súng.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về thảm thực vật:

1. 나무를 지키고, 숲을 지키는 것이 우리의 생명을 지키는 것입니다.

namureul jikhigo, sup-eul jikhineun geos-i uriui saengmyeong-eul jikhineun geos-ibnida.

Bảo vệ cây cối, bảo vệ rừng là bảo vệ cuộc sống của chính chúng ta.

2. 식물은 광합성 덕분에 잘 자랍니다.

sigmul-eun gwanghabseong deogbun-e jal jalabnida.

Thực vật phát triển tốt nhờ vào quá trình quang hợp.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Thảm thực vật tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm