Home » Cá viên chiên trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 21:14:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá viên chiên trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/08/2022)
           
Cá viên chiên trong tiếng Trung là 魚丸 /yú wán/, cá viên chiên là viên tròn được làm từ cá xay nhuyễn. Còn là tên gọi chung cho các xiên que được chiên lên.

Cá viên chiên trong tiếng Trung là 魚丸 /yú wán/, cá viên chiên là tên gọi chung cho những hàng quán bán mặt hàng xiên que, viên chiên này. Thường được xâu thành xiên, ăn kèm tương ớt.

Một số từ vựng tiếng Trung về cá viên chiên:

油炸粉 /yóu zhá fěn/: Bột chiên.

油炸馄饨 /yóu zhá hún tún/: Hoành thánh chiên.

鱼露炸豆腐 /yú lù zhá dòu fǔ/: Đậu hủ chiên.

咸鱼炒饭 /xián yú chǎo fàn/: Cơm chiên cá mặn.

薯片 /shǔ piàn/: Khoai tây chiên.Cá viên chiên trong tiếng Trung là gì

什锦炒饭 /shí jǐn chǎo fàn/: Cơm chiên thập cẩm.

煎鱼 /jiān yú/: Cá chiên.

鱼露炸鸡 /yú lù zhá jī/: Gà chiên mắm. 

炸 /zhá/: Chiên

 炒蛋 /chǎo dàn/: Trứng chiên. 

Một số mẫu câu tiếng Trung về cá viên chiên:

1.这里的鱼露炸鸡很好吃。

/zhè li de yú lù zhà jī hěn hào chī./

Gà chiên nước mắm ở đây ngon lắm.

2.我最喜欢的是炸鱼丸。

/wǒ zuì xǐ huan de shì zhà yú wán./

Tôi thích nhất là cá viên chiên.

3. 这里的什锦炒饭多少钱一份。

/zhè li de shí jǐn chǎo fàn duō shǎo qián yí fèn./

Cơm chiên trân châu ở đây bao nhiêu một phần.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ giáo viên OCA - Từ vựng tiếng Trung về cá viên chiên.

Bạn có thể quan tâm