Home » Các loại đồ uống tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:26:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại đồ uống tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/06/2022)
           
Đồ uống trong tiếng Trung được gọi là 饮料 (yǐnliào). Thức uống hay đồ uống là một loại chất lỏng được chế biến và sản xuất ra để con người có thể tiêu thụ, có tác dụng giải nhiệt và giải khát.

Đồ uống trong tiếng Trung được gọi là 饮料 (yǐnliào). Thức uống đóng vai trò quan trọng trong văn hóa của con người. Các loại thức uống phổ biến gồm nước uống, sữa, cà phê, trà, sô-cô-la nóng, nước sinh tố và nước ngọt, và các loại đồ uống có cồn.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống:

奶茶 (Nǎichá): Trà sữa.

汽水 (Qìshuǐ): NCác loại đồ uống tiếng Trung là gìước ngọt.

莱姆汁 (Lái mǔ zhī): Nước chanh.

矿泉水 (Kuàngquán shuǐ): Nước khoáng.

纯咖啡 (Chún kāfēi): Cà phê đen.

牛奶咖啡 (Niúnǎi kāfēi): Cà phê sữa.

咖啡 (Kāfēi): Cà phê.

桔子汁 (Júzi zhī): Nước cam.

椰子汁 (Yēzi zhī): Nước dừa.

苏打水 (Sūdǎ shuǐ): Soda.

酒 (Jiǔ): Rượu.

果味酒 (Guǒ wèijiǔ): Rượu hoa quả.

葡萄酒 (Pútáojiǔ): Rượu vang.

香槟酒 (Xiāngbīnjiǔ): Rượu sâm panh.

红葡萄酒 (Hóng pútáojiǔ): Rượu vang đỏ.

伏特加酒 (Fútèjiā jiǔ): Vodka.

白葡萄酒 (Bái pútáojiǔ): Rượu vang trắng.

啤酒 (Píjiǔ): Bia.

瓶装啤酒 (Píngzhuāng píjiǔ): Bia chai.

听装啤酒 (Tīng zhuāng píjiǔ): Bia lon.

Một số ví dụ tiếng Trung về các loại đồ uống:

1/ 小姐,我们要一杯咖啡一杯橙汁。

(wǒ men yào yì bēi kāfēi  yì bēi chéng zhī).

Chị ơi cho chúng tôi một cà phê và một nước cam nhé.

2/ 你喝什么?

(nǐ hē shénme?)

Cậu uống cái gì?

3/ 你喜欢香槟吗?

(Nǐ xǐhuān xiāngbīn ma?)

Bạn có thích rượu sâm panh không?

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Các loại đồ uống tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm