Home » Khám bệnh tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 23:47:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khám bệnh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/06/2022)
           
Khám bệnh tiếng Trung là 看病 (kànbìng). Khám bệnh là môt loại hình thức kiểm tra xem bệnh tình sức khỏe của bản thân mình đang tiến triển tốt đẹp hay là xấu đi.

Khám bệnh tiếng Trung là 看病 (kànbìng). Khi chúng ta bị bệnh, bệnh viện là nơi thiết yếu để chúng ta tin tưởng và đi đến.

Khám bệnh tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về khám bệnh:

病人 (bìng rén): Bệnh nhân.

发烧 (fā shāo): Sốt.

咳嗽 (ké sòu): Ho.

耳鸣 (ěr míng): Ù tai.

诊断 (zhěn duàn): Chẩn đoán.

止痛药 (zhǐ tòng yào): Thuốc giảm đau.

医生 (yī shēng): Bác sĩ.

医院 (yī yuàn): Bệnh viên.

口腔炎 (kǒu qiāng yán): Lở miệng.

感冒 (gǎn mào): Cảm.

头晕 (tóu yūn): Chóng mặt.

打针 (dǎ zhēn): Tiêm.

过敏 (guò mǐn): Dị ứng.

便秘 (biàn mì): Táo bón.

诊所 (zhěn suǒ): Phòng khám.

退烧药 (tuì shāo yào): Thuốc hạ sốt.

负作用 (fù zuò yòng): Tác dụng phụ.

牙科 (yá kē): Nha khoa.

手术 (shǒu shù): Phẫu thuật.

护士 (hù shì): Y tá.

Một số mẫu câu tiếng Trung về phòng khám:

1. 我妈妈当护士.

/Wǒ māmā dāng hùshì/.

Mẹ tôi là y tá.

2. 你妹妹也许生病了,我们带她去医院看病吧.

/Nǐ mèimei yěxǔ shēngbìngle, wǒmen dài tā qù yīyuàn kànbìng ba/.

Em gái cậu có lẽ bị bệnh rồi, chúng ta mang em ấy đến bệnh viện khám bệnh nhé.

3. 这个地方离医院远吗?

/Zhège dìfāng lí yīyuàn yuǎn ma/?

Nơi này cách bệnh viện bao xa?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - khám bệnh tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm