| Yêu và sống
Khám bệnh tiếng Trung là gì
Khám bệnh tiếng Trung là 看病 (kànbìng). Khi chúng ta bị bệnh, bệnh viện là nơi thiết yếu để chúng ta tin tưởng và đi đến.
Một số từ vựng tiếng Trung về khám bệnh:
病人 (bìng rén): Bệnh nhân.
发烧 (fā shāo): Sốt.
咳嗽 (ké sòu): Ho.
耳鸣 (ěr míng): Ù tai.
诊断 (zhěn duàn): Chẩn đoán.
止痛药 (zhǐ tòng yào): Thuốc giảm đau.
医生 (yī shēng): Bác sĩ.
医院 (yī yuàn): Bệnh viên.
口腔炎 (kǒu qiāng yán): Lở miệng.
感冒 (gǎn mào): Cảm.
头晕 (tóu yūn): Chóng mặt.
打针 (dǎ zhēn): Tiêm.
过敏 (guò mǐn): Dị ứng.
便秘 (biàn mì): Táo bón.
诊所 (zhěn suǒ): Phòng khám.
退烧药 (tuì shāo yào): Thuốc hạ sốt.
负作用 (fù zuò yòng): Tác dụng phụ.
牙科 (yá kē): Nha khoa.
手术 (shǒu shù): Phẫu thuật.
护士 (hù shì): Y tá.
Một số mẫu câu tiếng Trung về phòng khám:
1. 我妈妈当护士.
/Wǒ māmā dāng hùshì/.
Mẹ tôi là y tá.
2. 你妹妹也许生病了,我们带她去医院看病吧.
/Nǐ mèimei yěxǔ shēngbìngle, wǒmen dài tā qù yīyuàn kànbìng ba/.
Em gái cậu có lẽ bị bệnh rồi, chúng ta mang em ấy đến bệnh viện khám bệnh nhé.
3. 这个地方离医院远吗?
/Zhège dìfāng lí yīyuàn yuǎn ma/?
Nơi này cách bệnh viện bao xa?
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - khám bệnh tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn