Home » Ngành thủy hải sản trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 22:29:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngành thủy hải sản trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/09/2022)
           
Ngành thủy hải sản trong tiếng Trung là 海产品业 /hǎi chǎnpǐn yè/, là thuật ngữ dùng để chỉ những nguồn lợi, sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước ( nước mặn, nước lợ, nước ngọt).

Ngành thủy hải sản trong tiếng Trung là 海产品业 /hǎi chǎnpǐn yè/, được hiểu là quá trình đem những con giống thủy hải sản đã được chọn lọc bao gồm con giống tự nhiên hoặc nhân tạo về nuôi.

Một số từ vựng ngành thủy hải sản trong tiếng Trung

淡水鱼 /dànshuǐ yú/: Cá nước ngọt.

鲑鱼 /guīyú/: Cá hồi.

黑鱼 /hēiyú/: Cá quả.

墨鱼 /mò yú/: Mực nang.Ngành thủy hải sản trong tiếng Trung là gì

鱿鱼 /yóu yú/: Mực ống.

鳕鱼 /xuě yú/: Cá tuyết.

鲤鱼 /lǐyú/: Cá chép.

牡蛎 /mǔ lì/: Con hàu.

海蟹 /hǎi xiè/: Cua biển.

海参 /hǎi shēn/: Hải sâm.

蛤蜊 /gélí/: Nghêu.

紫菜 /zǐ cài/: Rong biển.

蚶子 /hān zi/: Sò.

Một số ví dụ về ngành thủy hải sản trong tiếng Trung:

1. 在越南,水产养殖业非常发达。

/Zài yuènán, shuǐchǎn yǎngzhí yè fēicháng fādá/.

Ở Việt Nam, ngành nuôi thủy hải sản rất phát triển.

2. 我国的自然条件有利于海产品产业。

/Wǒguó de zìrán tiáojiàn yǒu lìyú hǎi chǎnpǐn chǎnyè/.

Điều kiện tự nhiên nước ta thuận lợi cho ngành thủy hải sản.

3. 我国的海产品产业正在受到国家的重视和投资。

/Wǒguó dì hǎi chǎnpǐn chǎnyè zhèngzài shòudào guójiā de zhòngshì hé tóuzī/.

Ngành thủy hải sản nước ta đang được nhà nước quan tâm và đầu tư.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Ngành thủy hải sản trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm