Home » Nghỉ hưu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:06:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nghỉ hưu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/09/2023)
           
Nghỉ hưu trong tiếng Trung là 退休 /Tuìxiū/, là việc một người lao động khi đến một độ tuổi nhất định, điều kiện sức khỏe nhất định sẽ không làm việc nữa.

Nghỉ hưu trong tiếng Trung là 退休 /Tuìxiū/, là việc một người lao động khi đã đến tuổi hưu, sẽ được về hưu nhưng vẫn được hưởng lương theo chính sách đơn vị công tác.

Một số từ liên quan đến nghỉ hưu trong tiếng Trung:

工作 /Gōngzuò/: Công việc

人员 /Rényuán/: Nhân viên

职业 /Zhíyè/: Nghề nghiệp

经理 /Jīnglǐ/: Giám đốc

秘书 /Mìshū/: Thư ký

总经理 /Zǒng jīnglǐ/: Tổng giám đốc

退休 /Tuìxiū/: Nghỉ hưu

兼职 /Jiānzhí/: Kiêm chức vụ

辞职 /Cízhí/: Từ chức

Một số ví dụ liên quan đến về hưu trong tiếng Trung:

1. 我退休了,现在看孙子。

/Wǒ tuìxiūle, xiànzài kàn sūnzi/.

Tôi đã nghỉ hưu, hiện đang chăm sóc các cháu của mình.

2. 上个月我的公司有很多人退休。

/Shàng gè yuè wǒ de gōngsī yǒu hěnduō rén tuìxiū/.

Rất nhiều người ở công ty của tôi đã nghỉ hưu vào tháng trước.

3. 爷爷退休后回到乡下,过着平淡的生活。

/Yéyé tuìxiū hòu huí dào xiāngxià,guòzhe píngdàn de shēnghuó/.

Ông nội trở về quê sau khi nghỉ hưu và sống một cuộc sống bình thường.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Nghỉ hưu trong tiếng Trung là gì.

 

Bạn có thể quan tâm