Home » Từ vựng về các tỉnh thành ở Hàn Quốc
Today: 2024-11-24 15:26:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các tỉnh thành ở Hàn Quốc

(Ngày đăng: 15/11/2022)
           
Tỉnh thành trong tiếng Hàn 지방 /jibang/ nơi dân cư đông đảo, tập trung cơ quan hành chính và sản xuất, khác với nông thôn.

Tỉnh thành trong tiếng Hàn 지방 /jibang/ đơn vị hành chính nông thôn cấp cao nhất. Dưới tỉnh có các đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc bao gồm huyện và thị xã và thành phố thuộc tỉnh.

Từ vựng về các tỉnh thành ở Hàn Quốc:

서울 /seoul/: Seoul.

부산 /busan/: Busan.

대구 /daegu/: Daegu. 

인천/incheon/: Incheon.

광주 /gwangju/: Gwangju.Từ vựng về các tỉnh thành ở Hàn Quốc

대전 /daejeon/: Daejeon.

울산/ulsan/: Ulsan.

경기 /gyeong-gi/: Gyeonggi.

강원/gang-won/: Gangwon.

충청북 /chungcheongbug/: Chungcheongbuk.

전라북/jeonlabug/: Jeollabuk.

전라남/jeonlanam/: Jeollanam.

경상북 /gyeongsangbug/: Gyeongsangbuk.

경상남/gyeongsangnam/: Gyeongsangnam.

제주/jeju/: Jeju. 

Một số ví dụ từ vựng về các tỉnh thành ở Hàn Quốc:

1. 네가 울산으로 이사 간 걸 깜빡했다. 

/nega ulsan-eulo isa gan geol kkamppaghaessda/

Tôi quên mất là bạn đã chuyển nhà tới Ulsan.

2. 모든 지방 유지들이 행사에 초대되었다.

/modeun jibang yujideul-i haengsa-e chodaedoeeossda/

Tất cả người ủng hộ trên các tỉnh thành đều được mời đến sự kiện.

3. 서울엔 무슨 ~로 왔소?

/seoul-en museun ~lo wassso/

Anh đến Seoul có chuyện gì thế?

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng về các tỉnh thành ở Hàn Quốc.

Bạn có thể quan tâm