Home » Từ vựng tiếng Hàn về cử chỉ
Today: 2024-07-05 18:41:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về cử chỉ

(Ngày đăng: 18/10/2022)
           
Cử chỉ trong tiếng Hàn là 몸짓 /momjjit/. Là một hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ hoặc không sử dụng âm thanh trong đó những hành động nhìn thấy được của cơ thể chuyển các thông điệp nhất định.

Cử chỉ trong tiếng Hàn là 몸짓 /momjjit/. Cử chỉ bao gồm chuyển động của bàn tay, khuôn mặt hoặc các bộ phận khác của cơ thể.

Một số từ vựng về cử chỉ trong tiếng Hàn:

고개를 끄덕이다/gogaereul kkeudogida/: gật đầu.

고개를 숙이다/gogaereul sugida/: cúi đầu xuống.

다리를 떨다/darireul ttolda/: rung chân.Từ vựng tiếng Hàn về cử chỉ

무릎을 꿇다/mureupeul kkulta/: quỳ gối.

미간을 찡그리다/miganeul jjinggeurida/: cau mày.

미소를 짓다/misoreul jittta/: cười.

발을 쭉 뻗다/bareul jjuk ppottta/: duỗi thẳng 2 chân.

어깨를 으쓱 올리다/okkaereul eusseuk olrida/: nhún vai.

어깨를 펴다/okkaereul pyoda/: vươn vai.

턱을 괴다/togeul gweda/: chống cằm.

허리를 굽히다/horireul gupida/: cúi rạp người.

양반다리를 하다/yangbandarireul hada/: ngồi chéo 2 chân.

팔을 구부리다/pareul guburida/:  gập cánh tay.

상체를 뒤로 젖히다/sangchereul dwiro jochida/: ngã thân trên ra sau.

팔짱을 끼다/paljjangeul kkida/: khoanh tay trước ngực.

Một số câu ví dụ về cử chỉ trong tiếng Hàn:

1/ 나를 향해 싱긋 미소를 짓는 게 정말 예뻐. 

/nareul hyanghae singgeut misoreul jinneun ge jongmal yeppo/

Nó thực sự rất đẹp khi bạn cười với tôi.

2/ 그들은 언어가 서로 달라서 몸짓으로 의사소통을 했다.

/geudeureun onoga soro dalraso momjjiseuro uisasotongeul haettta/

Họ giao tiếp bằng cử chỉ vì khác biệt nhau về ngôn ngữ.

3/ 유민이는 한쪽 턱을 자주 괴는 습관 때문에 턱이 약간 비뚤어져 있다. 

/yuminineun hanjjok togeul jaju gweneun seupkkwan ttaemune togi yakkkan bitturojo ittta/

Yoo Min có thói quen chống cằm thường xuyên nên cằm hơi lệch.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về cử chỉ.

Bạn có thể quan tâm