| Yêu và sống
Móng tay trong tiếng Trung là gì
Móng tay trong tiếng Trung là 指甲 /zhǐjia/, là một dạng biến đổi của da, được cấu tạo bởi một lớp keratin cứng chắc phát triển từ biểu bì phần mặt lưng của ngón tay, có chức năng bảo vệ đầu ngón tay.
Một số từ vựng về móng tay trong tiếng Trung:
1. 指甲油 /zhǐjiǎ yóu/: Sơn móng tay.
2. 画甲 /huà jiǎ/: Vẽ móng.
3. 指甲钳 /zhǐjiǎ qián/: Bấm móng tay.
4. 洗甲水 /xǐ jiǎ shuǐ/: Nước tẩy móng.
5. 甲片 /jiǎ piàn/: Móng tay giả.
6. 修指甲 /xiū zhǐjiǎ/: Làm móng tay.
7. 指甲刷 /zhǐjiǎ shuā/: Dũa móng tay.
8. 手指 /Shǒuzhǐ/: Ngón tay.
9. 指甲剪 /zhǐjiǎ jiǎn/: Kéo cắt móng.
10. 表皮剪刀 /biǎopí jiǎndāo/: Kéo cắt da.
Một số mẫu câu về móng tay trong tiếng Trung:
1. 他的眼光盯着自己的指甲,然后,怡然自得地开始咬指甲了。
/Tā de yǎnguāng dīngzhe zìjǐ de zhǐjiǎ, ránhòu, yírán zìdé dì kāishǐ yǎo zhǐjiǎle./
Anh ấy nhìn chằm chằm vào móng tay của mình, và sau đó anh ta bắt đầu cắn móng tay của mình một cách vui vẻ.
2. 用指甲钳、指甲锉、指甲剪、表皮剪刀等工具修剪、美化指甲。
/Yòng zhǐjiǎ qián, zhǐjiǎ cuò, zhǐjiǎ jiǎn, biǎopí jiǎndāo děng gōngjù xiūjiǎn, měihuà zhǐjiǎ./
Cắt tỉa và làm đẹp móng tay với bấm móng tay, dũa móng tay, kéo cắt móng tay, kéo cắt biểu bì và các dụng cụ khác.
3. 他剪指甲剪了指甲下的肉。
/Tā jiǎn zhǐjiǎ jiǎnle zhǐjiǎ xià de ròu./
Anh ta cắt móng tay và cắt thịt dưới móng tay.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – móng tay trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn