| Yêu và sống
Ngôi đền tiếng Hàn là gì
Ngôi đền tiếng Hàn là 고찰, phiên âm là gochal. Ở Hàn quốc có rất nhiều ngôi đền được xây dựng để tôn thờ các vị thần, có nhiều nét đặc trưng rất riếng và không nên bỏ qua khi đến Hàn Quốc như đền Gagwonsa, Bongeusan, Haedong Yonggungsa.
Đất nước Hàn Quốc có một nền lịch sử Phật giáo 1700 năm, những ngôi đền với kiến trúc xinh đẹp, yên tĩnh để thiền định. Giữa sự phát triển của thế giới các tòa nhà cao vót và cuộc sống nhộn nhịp vẫn có thể nhìn thấy được những công trình kiến trúc cổ mang nét đẹp bình dị đến lạ.
Gakwonsa ở thành phố Cheonan là một trong những ngôi đền lớn nhất ở Hàn Quốc, một tượng Phật có trọng lượng 60 tấn bằng đồng khổng lồ được dựng để đón chào du khách tham quan ở đầu cầu thang 203 tại đền Gakwonsa.
Ngôi đền được xây dựng trong 794 trong triều đại của Shilla King Weongseong, ngôi đền này mỗi ngày nhận trung bình hơn 10,000 tín đồ và khách du lịch.
Những tín đồ sẽ quỳ gối trên một bục giảng trước bức tượng voi ma mút hoặc là theo nghi lễ trong khi cầu nguyện đi bộ ba lần quanh Đức Phật.
Thậm chí còn có những nơi tổ chức cho khách du lịch các kì nghỉ của ngôi đền như là Bongeunsa, ở đây nơi du khách có thể dành hai ngày trải nghiệm sinh hoạt cuộc sống của tu viện.
Phần lớn các ngôi đền đều nằm ở giữa các ngọn núi tuy nhiên đền Haedong Yonggungsa ở thành phố biển phía nam Busan, ngôi đền trải dài dọc theo đường bờ biển nhìn ra Biển Đông và bãi biển Songjeong, cho thấy một sự khác biệt độc đáo.
Cầu thang của ngôi đền bằng đá và nơi đây đèn lồng dọc theo bờ đá có tầm nhìn ngoạn mục ra đại dương và ngắm bình minh.
Vào dịp năm mới, du khách đổ về để ngắm bình minh đầu tiên trong năm, và vào tháng 3 và tháng 4, các ngôi chùa ngập tràn đèn lồng để chào mừng sự ra đời của Đức Phật.
Đền Haedong Yonggungsa có các địa điểm linh thiêng, đền thờ và khu bảo tồn hang động ở mực nước biển. Bốn bức tượng sư tử đại diện cho hỷ, nộ, ái, ố được đặt trong ngôi chùa ba tầng.
Một số từ tiếng Hàn liên quan đến đền.
1. 사 /sa/: Tự - Chỉ ngôi chùa
2. 사원 /sawon/: Tự viện - Đền, chùa, tu viện
3. 불국사 /bulgukssa/: Pulkuc tự - Chùa Bulguk
4. 독주사 /dokjjusa/: Độc trụ tự - Chùa một cột
5. 관음사 /gwaneumsa/ : Quan âm tự - Chùa Quan Âm
Nội dung bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ngôi đền tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn