Home » Từ vựng tiếng Anh về mùa xuân
Today: 2024-11-22 01:08:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về mùa xuân

(Ngày đăng: 20/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về mùa xuân Spring /sprɪŋ/ là một trong bốn mùa trong năm thường được công nhận ở những vùng ôn đới và cận cực.

Từ vựng tiếng Anh về mùa xuân Spring /sprɪŋ/ là một trong bốn mùa trong năm thường được công nhận ở những vùng ôn đới và cận cực. 

Một số từ vựng tiếng Anh về mùa xuân:

Breeze /briːz/: Gió nhẹ.

Nest nest/: Tổ chim.

Bloom /bluːm/: Hoa nở.

Thaw /θɔː/: Băng tan.

Humid /ˈhjuːmɪd/: Ẩm ướt.

Shower /ˈʃaʊə(r)/: Mưa xuân.

Sun-kissed /ˈsʌn kɪst/: Nắng lên.

New Year’s Eve /njuː jɪəz ˈiːv/: Giao thừa.Từ vựng tiếng Anh về mùa xuân

Peach blossom /piʧ ˈblɑsəm/: Hoa đào.

Apricot blossom /ˈeɪprəˌkɑt ˈblɑsəm/: Hoa mai.

Kumquat tree /ˈkʌmkwɑt tri/: Cây quất.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về mùa xuân:

1. Talk about spring, people often think of joy, excitement.

/tɔk əˈbaʊt sprɪŋ, ˈpipəl ˈɔfən θɪŋk ʌv ʤɔɪ, ɪkˈsaɪtmənt./

Nhắc đến mùa xuân, người ta thường nghĩ đến niềm vui, sự phấn khởi.

2. Spring has long been called the season of the festivals.

/sprɪŋ hæz lɔŋ bɪn kɔld ðə ˈsizən ʌv ðə ˈfɛstəvəlz./

Mùa xuân vốn được coi là mùa của lễ hội. 

3. In the South of Vietnam, the yellow color of apricot blossoms appears everywhere from people’s yards to the main roads.

/ɪn ðə saʊθ ʌv viˌɛtˈnɑm, ðə ˈjɛloʊ ˈkʌlər ʌv ˈeɪprəˌkɑt ˈblɑsəmz əˈpɪrz ˈɛvriˌwɛr frʌm ˈpipəlz jɑrdz tu ðə meɪn roʊdz./

Ở miền Nam Việt Nam, màu vàng của hoa mai xuất hiện khắp mọi nơi từ sân nhà cho tới những cung đường chính.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về mùa xuân.

Bạn có thể quan tâm