| Yêu và sống
Bản lề trong tiếng Hàn là gì
Bản lề trong tiếng Hàn là 경첩 (gyongchop), bản lề là một loại dụng cụ kỹ thuật được thiết kế, cấu tạo để làm cầu nối cố định các cánh cửa hay cửa sổ hoặc các đối tượng rắn khác, bản lề thường cho phép chỉ là một góc hạn chế luân phiên giữa chúng góc còn lại có thể lưu động.
Hai đối tượng kết nối bởi một bản lề xoay tương đối so với nhau bởi một trục quay cố định.
Một số từ vựng liên quan tới bản lề trong tiếng Hàn:
펜치 (penchi): Kìm.
이마 (ima): Kìm cắt dây thép.
몽기 (monggi): Mỏ lết.
스패너 (seupaeno): Cờ lê.
드라이버 (deuraibo): Tô vít
연마석 (yonmasok): Đá mài.
볼트 (bolteu): Ốc vít.
용접봉 (yongjopppong): Que hàn.
사포 (sapo): Giấy ráp.
가위 (gawi): Kéo.
칼 (kal): Dao.
랜치 (raenchi): Mỏ lết.
가본 (gabon): Chổi than.
커터날 (kotonal): Đá cắt sắt.
경첩 (gyongchop): Bản lề.
망치 (mangchi): Búa.
우레탄망치 (uretanmangchi): Búa nhựa.
고무망치 (gomumangchi): Búa cao su.
Một số câu về bản lề trong tiếng Hàn:
1. 이 문의 경첩은 약간 약하다.
(i muni gyongchobeun yakkkan yakada).
Các bản lề của cửa này hơi xệ.
2. 문이 닫힐 때 경첩이 약간 삐걱거렸다.
(muni dachil ttae gyongchobi yakkkan ppigokkkoryottta).
Khi đóng cửa thì bản lề kêu cọt kẹt.
3. 경첩이 녹슬어서 문이 삐걱거린다.
(gyongchobi noksseuroso muni ppigokkkorinda).
Bản lề bị rỉ nên cửa kêu cọt kẹt.
Nội dung bài được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - bản lề trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn