Home » Bản lề trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 07:05:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bản lề trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Bản lề trong tiếng Hàn là 경첩 (gyongchop), bản lề là phần thiết yếu và đó vai trò quan trọng về tuổi thọ của sản phẩm cửa và tùy vào loại bản lề mà cửa tủ có thể mở rộng ở nhiều góc và khoảng cách khác nhau.

Bản lề trong tiếng Hàn là 경첩 (gyongchop), bản lề là một loại dụng cụ kỹ thuật được thiết kế, cấu tạo để làm cầu nối cố định các cánh cửa hay cửa sổ hoặc các đối tượng rắn khác, bản lề thường cho phép chỉ là một góc hạn chế luân phiên giữa chúng góc còn lại có thể lưu động.

Hai đối tượng kết nối bởi một bản lề xoay tương đối so với nhau bởi một trục quay cố định.

Bản lề trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan tới bản lề trong tiếng Hàn:

펜치 (penchi): Kìm.

이마 (ima): Kìm cắt dây thép.

몽기 (monggi): Mỏ lết.

스패너 (seupaeno): Cờ lê.

드라이버 (deuraibo): Tô vít

연마석 (yonmasok): Đá mài.

볼트 (bolteu): Ốc vít.

용접봉 (yongjopppong): Que hàn.

사포 (sapo): Giấy ráp.

가위 (gawi): Kéo.

칼 (kal): Dao.

랜치 (raenchi): Mỏ lết.

가본 (gabon): Chổi than.

커터날 (kotonal): Đá cắt sắt.

경첩 (gyongchop): Bản lề.

망치 (mangchi): Búa.

우레탄망치 (uretanmangchi): Búa nhựa.

고무망치 (gomumangchi): Búa cao su.

Một số câu về bản lề trong tiếng Hàn:

1. 이 문의 경첩은 약간 약하다.

(i muni gyongchobeun yakkkan yakada).

Các bản lề của cửa này hơi xệ.

2. 문이 닫힐 때 경첩이 약간 삐걱거렸다.

(muni dachil ttae gyongchobi yakkkan ppigokkkoryottta).

Khi đóng cửa thì bản lề kêu cọt kẹt.

3. 경첩이 녹슬어서 문이 삐걱거린다.

(gyongchobi noksseuroso muni ppigokkkorinda).

Bản lề bị rỉ nên cửa kêu cọt kẹt.

Nội dung bài được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - bản lề trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm