| Yêu và sống
Mệt mỏi trong tiếng Hàn là gì
Mệt mỏi trong tiếng Hàn là 피군한(pigonhan), khó khăn khi bắt đầu và duy trì hoạt động do thiếu năng lượng và kèm theo mong muốn nghỉ ngơi. Mệt mỏi thường gặp sau khi gắng sức, căng thẳng kéo dài, và thiếu ngủ.
Các từ vựng liên quan đến mệt mỏi trong tiếng Hàn:
불면증(pulmyeonjeung): mất ngủ.
지치다(jichida): kiệt sức.
지치게 하는(jichike hanul): làm cho kiệt sức.
따분하게 하다(ttabunhage hada): nhàm chán.
권태를 느끼다(gwontaeleul neukkida): cảm thấy chán nản.
게으른(geauleun): lười biếng.
스트레스(seuteuleseu): căng thẳng.
Một số câu khi dùng về mệt mỏi trong tiếng Hàn:
1. 피곤하면 쉬어야 합니다.
(pigonhamyeon swieoya habnida.)
Nếu bạn mệt mỏi, bạn nên nghỉ ngơi.
2. 오늘 하루 종일 일을 해서 너무 피곤해요.
(oneul halu jongil ileul haeseo neomu pigonhaeyo.)
Tôi rất mệt mỏi vì làm việc cả ngày hôm nay.
3. 잠이 부족해서 많이 피곤해요.
(jami bujoghaeseo manhi pigonhaeyo.)
Tôi rấtmệt mỏi vì thiếu ngủ.
4. 나는 숙제를 해야 할 때 피곤함을 느낀다.
(naneun sugjeleul haeya hal ttae pigonhameul neukkinda.)
Tôi cảm thấymệt mỏi khi tôi phải làm bài tập về nhà.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - mệt mỏi trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn