Home » Đơn phương trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 17:52:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đơn phương trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Đơn phương trong tiếng Hàn là 일방적 (ilbangjeog). Đơn phương là cảm giác xuất phát từ một chiều, không nhận được sự hồi đáp lại.

Đơn phương trong tiếng Hàn là 일방적 (ilbangjeog). Đơn phương là luôn làm mọi thứ một mình, âm thầm theo dõi, quan tâm mà không cần nhận lại sự hồi đáp.

Đơn phương trong tình yêu cũng sẽ dạy chúng ta nhận ra rất nhiều điều giúp chúng ta trưởng thành hơn trong cuộc sống.

Yêu đơn phương là cảm giác vừa muốn nói ra hết tâm tư, nguyện vọng của mình với ai đó, nhưng cũng rất sợ người ấy biết được để rồi dứt khoát từ chối.

Một số từ vựng liên quan đến đơn phương trong tiếng Hàn:

Đơn phương trong tiếng Hàn là gì불리 (bulli): Thiệt thòi.

홀로 (hollo): Một mình.

외로운 (oeloun): Cô đơn.

충실도 (chungsildo): Chung thủy.

일방적 (ilbangjeog): Đơn phương.

고집스러운 (gojibseuleoun): Cố chấp, bướng bỉnh.

첫사랑 (cheos-salang): Mối tình đầu.

슬퍼 (seulpeo): Buồn.

불행한 (bulhaenghan): Tủi thân.

로맨틱 (lomaentig): Lãng mạng.

일방 통행 (ilbang tonghaeng): Một chiều.

조용히 (joyonghi): Âm thầm, lặng lẽ.

Một số mẫu câu liên quan đến đơn phương trong tiếng Hàn:

1. 는 내 첫사랑이야.

/geuneun nae cheos-salang-iya/.

Anh ấy là mối tình đầu của tôi.

2. 나는 그를 일방적으로 사랑하고 그 대가로 그를 필요로하지 않습니다.

/naneun geuleul ilbangjeog-eulo salanghago geu daegalo geuleul pil-yolohaji anhseubnida/.

Tôi yêu anh ấy đơn phương và không cần anh ấy đáp lại.

3. 사랑하는 사람이 내가 아니라서 너무 슬퍼요.

/salanghaneun salam-i naega anilaseo neomu seulpeoyo/.

Tôi rất buồn khi người anh ấy yêu không phải là tôi.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đơn phương trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm