Home » Đồ ăn vặt tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:35:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ ăn vặt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 03/05/2022)
           
Đồ ăn vặt tiếng Trung là 零食 /língshí/, là loại thực phẩm phục vụ cho việc ăn giữa các bữa chính, thường được chế biến, đóng gói sẵn hoặc đồ ăn từ nguyên liệu tươi được đóng gói ăn liền.

Đồ ăn vặt tiếng Trung là 零食 /língshí/, là các món ăn nhẹ không nhằm mục đích no bụng hay cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cho cơ thể.

Ngày nay, không ít đồ ăn vặt Trung Quốc đã du nhập vào Việt Nam và phổ biến trong giới trẻ.

Đồ ăn vặt tiếng Trung là gìMột số từ vựng liên quan đến đồ ăn vặt bằng tiếng Trung:

1. 包子 /bāozi/: Bánh bao.

2. 炸糕 /zhà gāo/: Bánh rán.

3. 香蕉饼 /xiāng jiāo bǐng/: Bánh chuối.

4. 蛋糕 /dàn gāo/: Bánh kem.

5. 面包 /miàn bāo/: Bánh mì.

6. 零食 /língshí/: Đồ ăn vặt.

7. 豆浆 /dòujiāng/: Sữa đậu.

8. 酸奶 /suān nǎi/: Sữa chua.

9. 果脯 /guǒfǔ/: Mứt.

10. 鸭脖 /yā bó/: Cổ vịt.

11. 鸡翅 /jīchì/: Cánh gà.

Một số câu ví dụ về đồ ăn vặt bằng tiếng Trung:

1. 妹妹一边吃零食,一边看动漫。

/mèimei yībiān chī língshí, yībiān kàn dòngmàn/.

Em gái vừa ăn vặt vừa xem hoạt hình.

2. 花花绿绿的小零食,成了许多同学青睐的对象。

/huāhuā lǜlǜ de xiǎo língshí, chéngle xǔduō tóngxué qīnglài de duìxiàng/.

Những loại đồ ăn vặt phong phú đã trở thành thứ yêu thích của nhiều học sinh.

3. 我每天只吃四类食物:早饭、午饭、晚饭和零食。

/wǒ měitiān zhǐ chī sì lèi shíwù: zǎofàn, wǔfàn, wǎnfàn hé língshí/.

Mỗi ngày tôi chỉ ăn 4 loại thứ: Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối và đồ ăn vặt.

Bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi trung tâm OCA - Đồ ăn vặt tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm