Home » Nhạc cụ tiếng Nhật là gì
Today: 2024-09-28 22:28:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhạc cụ tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Nhạc cụ tiếng Nhật là 楽器 phiên âm gakki, là những dụng cụ chuyên dùng để khai thác những âm thanh, tiếng nhạc và tạo tiếng động tiết tấu, được sử dụng cho việc biểu diễn âm nhạc.

Nhạc cụ tiếng Nhật là 楽器 phiên âm gakki hay còn có thể nói là bất kỳ thiết bị để tạo ra âm nhạc. Các loại chính của các nhạc cụ như vậy, được phân loại theo phương pháp tạo ra âm thanh, là bộ gõ, dây, phim, khí và điện tử.

Một số từ vựng về nhạc cụ tiếng Nhật:

ピアノ: Piano.

電子 (でんし): Đàn Piano điện.

グランドピアノ: Đàn dương cầm.Nhạc cụ tiếng Nhật là gì

ギター: Guitar.

オルガン: Organ.

バイオリン: Đàn vi-ô-lông.

ウクレレ: Ukulele.

太鼓 (たいこ): Trống.

太鼓 (たいこのバチ): Dùi trống.

トランペット: Kèn.

笛 (ふえ): Sáo.

サクソフォン: Kèn Saxophone.

ゴング: Cồng chiêng.

ハーモニカ: Kèn Harmonica.

チェロ: Đàn Cello.

ハープ: Đàn hạc, hạc cầm.

ジャズドラム: Trống Jazz.

バスドラム: Trống Bass.

タンバリン: Trống lục lạc.

三味線 (しゃみせん): Đàn Shamisen nhạc cụ dân tộc của Nhật Bản.

小鼓 (こつづみ): Trống Kotsuzumi nhạc cụ dân tộc của Nhật Bản.

ツィター: Đàn tranh.

モノコード: Đàn bầu.

琵琶 (びわ): Đàn tỳ bà.

アコーディオン: Đàn accordéon, đàn xếp.

ピッコロ: Sáo kim.

シンバル: Cái chũm choẹ.

木琴 (もっきん): Mộc cầm.

ボンゴ: Trống bongos gõ bằng tay.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - nhạc cụ tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm