Home » Từ vựng tiếng Trung về tình yêu
Today: 2024-07-01 13:31:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tình yêu

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Tình yêu trong tiếng Trung là 爱情 /Àiqíng/. Tình yêu thường là một cảm xúc thu hút mạnh mẽ và nhu cầu muốn được gắn bó. Nó cũng được coi là một đức tính, lòng trắc ẩn và tình cảm của con người.

Tình yêu trong tiếng Trung là 爱情 /Àiqíng/. Tình yêu, hay ái tình, là một loạt các cảm xúc, trạng thái tâm lý và thái độ khác nhau dao động từ tình cảm cá nhân đến niềm vui sướng. Tình yêu thường là một cảm xúc thu hút mạnh mẽ và nhu cầu muốn được ràng buộc gắn bó.

Tình yêu cũng được coi là một đức tính đại diện cho lòng tốt, lòng trắc ẩn và tình cảm của con người. Tình yêu cũng có thể mô tả các hành động từ bi và tình cảm đối với người khác, bản thân hoặc động vật.

Từ vựng tiếng Trung về tình yêuMột số từ vựng tiếng Trung về tình yêu:

痴迷 /chī mí/: Si mê.

痴情 /chī qíng/: Si tình.

表白 /biǎo bái/: Tỏ tình.

确定关系 /què dìng/: Xác định mối quan hệ.

专一 /zhuān yī/: Chung thủy.

暗恋 /àn liàn/: Yêu thầm.

明恋 /míng liàn/: Yêu công khai.

爱情 /àiqíng/: Tình yêu.

爱人 /ài ren/: Người yêu, người tình.

宝贝 /bǎo bèi/: Em yêu, bảo bối.

亲爱的 /qīn ài de/: Em/anh yêu.

小甜甜 /xiǎo tián tián/: Ngọt ngào.

老公 /lǎo gōng/: Chồng.

老婆 /lǎo pó/: Vợ.

女朋友 /nǚ péng you/: Bạn gái

男朋友 /nán péng you/: Bạn trai.

Môt số mẫu câu liên quan đến từ vựng tiếng Trung về tình yêu:

1.以前总觉得,爱一个人就是永不分开;后来才明白,原来比一生一世更浪漫的是历经重重岁月,打破命运的转折,重逢相爱,一起变老。

/Yǐqián zǒng juédé, ài yīgè rén jiùshì yǒng bù fēnkāi; hòulái cái míngbái, yuánlái bǐ yīshēng yīshì gèng làngmàn de shì lìjīng chóngchóng suìyuè, dǎpò mìngyùn de zhuǎnzhé, chóngféng xiāng'ài, yīqǐ biàn lǎo/.

Tôi đã từng nghĩ yêu một người là không bao giờ phải chia xa, sau này tôi nhận ra rằng điều lãng mạn hơn cả một đời một kiếp chính là trải qua bao nhiêu năm tháng, vượt qua khúc quanh của số phận, gặp lại và yêu nhau, và cùng nhau già đi.

2. 先爱上自己,再遇见爱情,不庸人自扰,不沉溺过去,不为自己的敏感而患得患失,不为别人的过失而任性,这才是终身浪漫的开始。

/xiān ài shàng zìjǐ, zài yùjiàn àiqíng, bù yōngrénzìrǎo, bù chénnì guòqù, bù wéi zìjǐ de mǐngǎn ér huàndéhuànshī, bù wéi biérén de guòshī ér rènxìng, zhè cái shì zhōngshēn làngmàn de kāishǐ/.

Yêu bản thân mình trước rồi mới gặp tình yêu, không để người khác bận tâm, không đắm chìm trong quá khứ, đừng lo lắng về sự được mất vì sự nhạy cảm của bản thân, đừng buôn thả vì lỗi lầm của người khác, đây là bước khởi đầu của một cuộc tình lãng mạn cả đời.

3. 在爱情的事上如果你考虑起自尊心来,那只能有一个原因:实际上你还是最爱自己。

/zài àiqíng de shì shàng rúguǒ nǐ kǎolǜ qǐ zìzūnxīn lái, nà zhǐ néng yǒu yīgè yuányīn: Shíjì shang nǐ háishì zuì ài zìjǐ/.

Nếu bạn nghĩ về lòng tự trọng khi yêu, chỉ có một lý do duy nhất: bạn thực sự chỉ yêu bản thân mình nhất.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về tình yêu.

Bạn có thể quan tâm