Home » Da trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:19:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Da trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 02/05/2022)
           
Da là trong tiếng Hàn là 피부 (pibu) là lớp mô bên ngoài, mềm và đàn hồi bao phủ lên toàn bộ cơ thể, bảo vệ cơ thể tránh những tác hại từ môi trường xung quanh.

Da là trong tiếng Hàn là 피부 (pibu) là lớp mô bên ngoài có 3 lớp thượng bì, trung bì và hạ bì. Là ranh giới ngăn cách cơ quan bên trong với môi trường bên ngoài có chức năng là cơ quan điều nhiệt, cảm giác, hàng rào bảo vệ cơ thể tránh khỏi tác hại từ môi trường xung quanh.

Da trong tiếng hàn là gìMột số từ vựng liên quan về da trong tiếng Hàn:

건성피부 (geonseongpibu): Da khô.

지성피부 (jiseongpibu): Da nhờn, da dầu.

촉촉한 피부 (chogchoghan pibu): Da ẩm.

모공 (mogong): Lỗ chân lông.

주름 (juleum): Nếp nhăn.

흉터 (hyungteo): Sẹo.

각질 (gagjil): Da chết.

탄력 (tanlyeog): Độ đàn hồi của da.

여드름성 피부 (yeodeuleumseong pibu): Da mụn.

주근깨 (jugeunkkae): Vết nám.

피멍 (pimeong): Vết thâm.

부드러운 피부 (budeuleoun pibu): Da mềm mại, mịn màn.

피부가  거칠다 (pibuga geochilda): Da sần sùi, thô ráp.

피부색소 (pibusaegso): Sắc tố da.

곰보 (gombo): Bị rỗ mặt.

노화 (nohwa): Lão hóa.

진피층 (jinpicheung): Lớp dưới biểu bì.

표피층 (pyopicheung): Lớp biểu bì.

Một số câu liên quan về da trong tiếng Hàn:

1.장시간 햇빛을 쬐면 피부가 상할 수 있다.

(jangsigan haesbich-eul jjoemyeon pibuga sanghal su issda).

Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời trong thời gian dài có thể làm da bị tổn thương.

2.나는 내 피부를 부드럽게 유지하려고 노력한다.

(naneun nae pibuleul budeuleobge yujihalyeogo nolyeoghanda).

Tôi cố gắng giữ cho da mềm mại và mịn màng.

3.피부를 보호하기 위해 자외선 차단제를 정기적으로 바르십시오.

(pibuleul bohohagi wihae jaoeseon chadanjeleul jeong-gijeog-eulo baleusibsio).

Bôi kem chống nắng thường xuyên để vảo vệ làn da.

Nội dung bài được biên soạn bởi đội ngũ OCA - da trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm